sevrage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sevrage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sevrage trong Tiếng pháp.
Từ sevrage trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cai sữa, sự tách ra, ăn dặm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sevrage
sự cai sữanoun |
sự tách ranoun (nông nghiệp) sự tách ra (cành chiết, cành ghép áp) |
ăn dặmnoun |
Xem thêm ví dụ
Elle n'a pas vécu son sevrage avant? Thế nào mà nó không đi cai nghiện một thời gian rồi về? |
Environ la moitié des personnes souffrant d'alcoolodépendance va développer des symptômes de sevrage alcoolique après la réduction de leur consommation d'alcool, 4 % d'entre eux vont développer des symptômes sévères. Khoảng một nửa số người nghiện rượu sẽ tiến triển các triệu chứng cai nghiện sau khi giảm sử dụng, với bốn phần trăm có các triệu chứng nghiêm trọng. |
Ce ne sont pas des symptômes de sevrage. Chúng không phải triệu chứng vật vã vì thiếu thuốc ma túy |
L'anthropologue Donald Brown a essayé d'en faire la liste complète depuis l'esthétique, l'affection et le statut dû à l'âge jusqu'au sevrage, aux armes, au temps qu'il fait, l'exercice du pouvoir, la couleur blanche et la vision du monde. Nhà nhân chủng học Donald Brown đã cố gắng để lập danh sách tất cả, và chúng gồm có mĩ học trạng thái tình cảm và tình trạng tuổi đến cai sữa, vũ khí, thời tiết, nỗ lực để kiểm soát, màu trắng và một cái nhìn thế giới. |
Après leur sevrage, une partie d'entre eux est vendue et exportée dans les départements voisins, l'autre reste dans les pâturages jusqu'au mois de novembre, époque à laquelle les poulains sont rentrés à l'écurie. Sau khi cai sữa một số trong số chúng đã được bán và xuất khẩu sang các bộ phận lân cận trong khi con khác vẫn ở đồng cỏ cho đến tháng Mười khi ngựa con đã được trả lại sự ổn định. |
Le sevrage n'est qu'un exemple de sujet de conflits mère/enfant. Thời gian cai sữa chỉ là một ví dụ của vấn đề tranh cãi giữa mẹ và con. |
Des recherches sur le cerveau démontrent que le sevrage d'une relation amoureuse active les mêmes mécanismes dans notre cerveau que le sevrage de substances comme la cocaïne et opioïdes chez un drogué. Nghiên cứu về não bộ cho thấy việc rút khỏi tình yêu lãng mạn kích hoạt trong não chúng ta cùng một cơ chế như khi người nghiện phải cai các chất như cocaine hoặc opioid. |
Cela fonctionne en excitant les récepteurs de nicotine du cerveau et les symptômes de sevrage sont ainsi empêchés, sans l'addition d'autres substances chimiques nocives. Chúng hoạt động bằng cách kích thích cơ quan cảm thụ nicotine trong não và nhờ thế ngăn cản những triệu chứng thiếu hụt, mà không cần sự thêm vào của các hoá chất gây hại khác. |
Cela dit, des liens psychologiques peuvent subsister bien après le sevrage. Liên kết về tâm lý có thể vẫn tồn tại lâu sau khi cơ thể không còn lệ thuộc chất nicotine. |
Les porcs sont moins stressés au sevrage. Lợn rất nhạy cảm với stress. |
Ces mesures consistent notamment à informer les gens des dangers du tabagisme, à limiter la publicité en faveur du tabac, à augmenter les taxes sur le tabac et à mettre en place des services d’aide au sevrage. Những biện pháp này bao gồm việc giáo dục người ta về sự nguy hiểm của thuốc lá, hạn chế tiếp thị thuốc lá, tăng thuế thuốc lá và lập các chương trình giúp cai thuốc lá. |
Les pilules pour dormir sans ordonnance peuvent rendre très accro, et le sevrage aggrave les symptômes de l'insomnie. Chưa kể, thuốc ngủ không qua kê đơn còn có tính gây nghiện cao khiến người dùng đói thuốc và càng mất ngủ hơn. |
En repensant à leur sevrage du spiritisme, Joachim et Barbara approuvent de tout cœur les paroles de Psaume 121:2 : “ Mon secours vient de Jéhovah. ” Nhớ lại việc được giải thoát khỏi tà thuật, Joachim và Barbara hoàn toàn đồng ý với lời được viết trong Thi-thiên 121:2: “Sự tiếp-trợ tôi đến từ Đức Giê-hô-va”. |
Il s'avère qu'elle était en cours de sevrage alcoolique. Hoá ra do mẹ anh đang cai rượu. |
Son livre le plus connu, Les Enfants Terribles, est d'ailleurs écrit en une semaine, au cours d'un difficile sevrage. Quyển sách nổi tiếng của ông - quyển Les Enfants Terribles – đã được viết trong một tuần lễ trong một cuộc cai thuốc phiện vất vả. |
Des symptômes physiques de manque — maux de tête, irritabilité, nervosité, anxiété ou vertiges — peuvent apparaître en cas de sevrage brutal du stimulant. Khi đột ngột ngưng dùng, cơ thể sẽ có những triệu chứng như nhức đầu, khó chịu, căng thẳng, bứt rứt và chóng mặt”. |
Les symptômes de sevrage alcoolique se manifestent généralement autour de six heures après le dernier verre, leur intensité s’accroît entre 24h et à 72 heures après la dernière prise d'alcool et s'améliorent généralement après 7 jours,. Các triệu chứng thường bắt đầu sáu giờ sau lần uống cuối cùng, tồi tệ nhất từ 24 đến 72 giờ và cải thiện sau bảy ngày. |
Kathy était en sevrage. Kathy đã trải qua quá trình rút lui. |
Après une brève période de sevrage qui fut terrible, tel un mal de crâne lié au manque de café, je me sens très bien. Sau khoảng thời gian ngắn cảm thấy khủng khiếp như là cơn đau đầu vì thiếu caffeine, giờ đây tôi thấy thật vui vẻ. |
Parfois, le sevrage ambulatoire (sans hospitalisation) réussit, mais en cas de syndrome de dépendance grave, l’hospitalisation sera peut-être nécessaire. * Việc điều trị ngoại trú thành công đối với một số người, nhưng khi những “hội chứng cai” trở nên dữ dội, có lẽ cần phải đưa người đó vào bệnh viện. |
Une fois que la phase initiale des symptômes de sevrage est passée (deux à cinq jours), il est possible de prescrire des médicaments afin de réduire l’envie compulsive de boire et prolonger l’abstinence. Một khi “hội chứng cai” qua đi—từ ba đến năm ngày—bác sĩ chuyên môn có thể kê đơn thuốc để làm giảm cơn thèm rượu và tiếp tục cai rượu. |
Quand Isaac a cinq ans, la famille organise une fête pour marquer le sevrage du garçon. Khi Y-sác thôi bú lúc 5 tuổi, Áp-ra-ham tổ chức một tiệc lớn. |
” Le syndrome de sevrage de la caféine pourrait bientôt figurer, au même titre que les états de manque associés aux drogues, dans un ouvrage américain répertoriant les troubles mentaux (Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders, ou DSM). Hội chứng thiếu cafêin đã được xem xét đưa vào sách Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders (Thống kê và chẩn đoán các chứng rối loạn thần kinh), như các hội chứng thiếu thuốc khác. |
Quand une personne dépendante est privée d’alcool, sa chimie cérébrale est totalement déstabilisée. Des symptômes appelés syndrome de sevrage apparaissent alors : anxiété, tremblements, convulsions, etc. Khi một người nghiện thiếu rượu, hóa chất ở não bộ của người đó hoàn toàn mất ổn định và xuất hiện hội chứng thiếu rượu như bồn chồn, run rẩy, ngay cả co giật. |
Dès lors, si vous êtes en phase de sevrage, vous augmenterez vos chances de réussite en vous préparant aux obstacles. Vì thế, nếu đang cố bỏ thuốc, bạn dễ thành công hơn nếu chuẩn bị đối phó với chướng ngại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sevrage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sevrage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.