sévère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sévère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sévère trong Tiếng pháp.
Từ sévère trong Tiếng pháp có các nghĩa là nặng, nghiêm khắc, nghiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sévère
nặngadjective noun Vous ne trouvez pas que les méchants méritent une punition plus sévère ? Người ác phải bị phạt nặng hơn thế chứ? |
nghiêm khắcadjective D’un coup de tête sévère, elle a renvoyé le gamin vers l’obscurité du dehors. Chị nghiêm khắc ra dấu bằng đầu đuổi nó đi ra ngoài đêm tối. |
nghiêmadjective Un coup sévère a été porté au programme de sécurité national. Chương trình an ninh quốc gia đã gặp nhiều thiệt hại nghiêm trọng. |
Xem thêm ví dụ
Ces dernières années nous avons réalisé que nous traversions la crise la plus sévère dans l'existence de la médecine à cause d'une chose à laquelle on ne pense pas normalement quand on est un médecin qui se préoccupe de comment faire du bien aux gens, et c'est le coût des soins médicaux. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
« Le New York Times citait le procureur de la république qui disait que c’était le genre de délit pour lequel les victimes trouvent qu’aucune punition n’est suffisamment sévère. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Pourquoi des paroles aussi sévères ? Tại sao những lời này mạnh mẽ như thế? |
De nombreuses recherches intéressantes montrent que nous aimons plus les gens après avoir joué avec eux, même s'ils nous ont sévèrement battus. Pourquoi? Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại. |
Jacques conseillait- il aux chrétiens ayant les qualités requises de ne pas accepter la charge d’enseignant par crainte d’encourir un jugement divin plus sévère? Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không? |
Face à des épreuves particulièrement sévères, elles prient Dieu “ de façon plus ardente ” pour obtenir son esprit saint, sa direction et son soutien. Khi đối mặt với thử thách nghiêm trọng, họ cầu nguyện “càng thiết”, xin Đức Chúa Trời ban thánh linh cũng như hướng dẫn và nâng đỡ họ. |
Si les condamna- tions sont suffisamment sévères, les défenseurs de la loi reprendront le contrôle des communications. Nếu việc xử phạt hành động mã hóa không giao kèo là đủ nghiêm khắc thì các nhà hành pháp có thể lấy lại quyền kiểm soát. |
Septime Sévère (Lucius Septimius Severus Pertinax) (11 avril 146 – 4 février 211) est un empereur romain qui régna de 193 à 211. Lucius Septimius Severus (tiếng Latinh: Lucius Septimius Severus Augustus; 11 tháng 4, 146 - 4 tháng 2, 211) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã (193-211). |
Je sais qu'il semble sévère et froid, mais ça n'a pas toujours été le cas. Ta biết sư phụ có vẻ hơi lạnh lùng, nhưng không phải lúc nào sư phụ cũng như thế đâu. |
Imaginez un patient qui a subi un traumatisme sévère, et a besoin de l'attention de plusieurs spécialistes : un neurologiste, un cardiologue, un chirurgien orthopédiste. Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình. |
Je sais qu'hier j'étais peut-être un peu sévère avec toi et les garçons, et je sais que parfois je me montre un peu surprotecteur. Now, I know yesterday I might have been a bit tough on you and the boys, và ta biết là đôi lúc ta có bảo vệ thái quá. |
Paul écrit à Timothée : “ Ne critique pas sévèrement un homme d’âge mûr. Phao-lô viết: “Chớ quở nặng người già-cả”. |
vous ne devriez pas être aussi sévère avec vous même. Cha không phải khắt khe với bản thân thế đâu. |
Le sel (sodium) peut faire grimper la TA, particulièrement chez les diabétiques, chez ceux qui souffrent déjà d’une HTA sévère, chez les personnes âgées et chez certains Noirs. Muối (natri) có thể làm tăng huyết áp nơi một số người, nhất là người bị bệnh tiểu đường, người bị tăng huyết áp nặng, người già, và một số người da đen. |
Le pasteur les a sévèrement mis en garde contre nous et contre nos publications. Mục sư phái Calvin mạnh mẽ lên tiếng cảnh báo, kêu gọi tẩy chay chúng tôi và các sách báo của chúng tôi. |
Même si ce dernier était légalement en droit de punir sévèrement Onésime, Paul lui a demandé d’accueillir aimablement son esclave, en raison de leur amitié et de l’amour chrétien (Philémon 10, 11, 15-18). Dù Phi-lê-môn có quyền hợp pháp để trừng phạt Ô-nê-sim nghiêm khắc, nhưng Phao-lô xin Phi-lê-môn “tử tế tiếp nhận người” vì tình anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Phi-lê-môn 10, 11, 15-18. |
Conséquences pour ma femme : une paralysie partielle du côté gauche et le siège du langage sévèrement touché. Hậu quả là vợ tôi bị liệt một phần, và trung khu thần kinh nói bị ảnh hưởng nặng. |
Le jugement sévère prononcé contre la maison d’Ahab montre que Jéhovah a en horreur le faux culte et l’effusion de sang innocent. Sự phán xét nặng nề nghịch cùng nhà A-háp cho thấy sự thờ phượng giả và việc làm đổ huyết vô tội là những điều gớm ghiếc đối với Đức Giê-hô-va. |
35 Plus tard, pendant qu’il faisait encore jour, tout le peuple vint donner à David du pain pour le consoler*. Mais David fit ce serment : « Que Dieu me punisse sévèrement* si je mange du pain ou quoi que ce soit d’autre avant le coucher du soleil+ ! 35 Lúc trời còn sáng, dân chúng đến đưa bánh cho Đa-vít để an ủi ông. Nhưng Đa-vít thề: “Nếu ta ăn bánh hay bất cứ thứ gì trước khi mặt trời lặn, nguyện Đức Chúa Trời trừng phạt ta nặng nề!”. |
De plus, quand il punit, il ne se montre jamais trop sévère ni trop indulgent. (Hê-bơ-rơ 4:13) Ngoài ra, khi cần phải trừng phạt, Ngài không quá khắc nghiệt hoặc quá dễ dãi. |
C’était une des plus sévères formes de punition : chaque jour, les dimanches y compris et par tous les temps, nous devions accomplir un travail pénible. Đó là một trong những hình phạt khắc nghiệt nhất và điều này có nghĩa chúng tôi phải làm việc cực nhọc mỗi ngày, kể cả ngày Chủ Nhật, bất kể thời tiết. |
Le fait que le reste de ses serviteurs fidèles sont sortis d’une période d’épreuves sévères au début du siècle ne signifie pas que le grand Affineur a achevé leur purification. Sự kiện những người được xức dầu trung thành còn sót lại đã vượt qua thời kỳ thử thách khắt khe hồi đầu thế kỷ này không có nghĩa là Đấng Luyện kim Lớn đã tẩy sạch họ xong. |
Une allergie sévère à la moisissure peut causer une défaillance hépatique un arrêt respiratoire et une encéphalopathie. Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não. |
» 39 Alors il se leva, parla sévèrement au vent et dit à la mer : « Silence ! 39 Ngài bèn dậy quở gió và phán với biển: “Suỵt! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sévère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sévère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.