sensor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sensor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm biến, Cảm biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensor
cảm biếnnoun El problema es con la línea de perforación o con el sensor que presenta una falsa lectura. Ta có vấn đề với ống khoan hoặc với cảm biến cho kết quả sai. |
Cảm biếnnoun (dispositivo capaz de detectar magnitudes físicas o químicas y transformarlas en variables eléctricas) El sensor térmico muestra que están todos afuera. Cảm biến nhiệt cho thấy mọi người đều ở ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Sensores de movimiento, cables trampa láser, cerraduras digitales. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Y Nike sabe cómo obtener el ritmo y la distancia con ese sensor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
Este modelo no tiene ningún sensor. Robot này không có các bộ cảm ứng. |
Antes de colocar el Sensor de nivel de líquido refrigerante en el depósito de refrigerante, verifique que muestra la correcta: Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác: |
En los próximos 2 a 5 años, este sensor podría elevar las tasas de supervivencia al cáncer de páncreas de un triste 5, 5% a cerca del 100% y de modo similar para el cáncer de ovario y pulmón. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Esta técnica utiliza sensores en 3D para captar información sobre la forma de la cara. Kỹ thuật này sử dụng các cảm biến 3D để nắm bắt thông tin về hình dạng của khuôn mặt. |
¿O están sus sensores espirituales adormecidos? Hay là khả năng nhạy bén thuộc linh của các anh chị em đã giảm bớt rồi? |
Para controlar tu frecuencia cardiaca, necesitas un reloj con sensor de frecuencia cardiaca. Để theo dõi nhịp tim, bạn cần một chiếc đồng hồ có cảm biến nhịp tim. |
Hay sensores de alarma en el vidrio que rodea la puerta. Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào. |
Tu madre entró y tiró de los sensores. Mẹ em đi vô và anh đã giựt đổ cái máy đó. |
Si lo piensan, estos Nike tienen sensores, o usan FuelBand de Nike que básicamente rastrean el movimiento, la energía, el consumo de calorías. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
Preferencias del registro de sensores Thiết lập bộ ghi lưu dữ liệu nhạy |
Esto es el visor de un sensor. Para personalizar el sensor de unsensor pulse aquí el botón derecho del ratón y seleccione la entrada Propiedades del menú emergente. Seleccione Eliminar para borrar el visor de la hoja de trabajo. %# Largest axis title Đây là một bộ trình bày dữ liệu nhạy. Để tùy chỉnh nó, hãy nhấn-phải vào đây, rồi chọn Thuộc tính trong trình đơn bật lên. Chọn Bỏ để xoá bộ trình bày ra bảng làm việc. % # Largest axis title |
¿O hay daños, en lo sensores de la computadora, o... Chúng ta cũng bị hỏng mất vài bộ cảm biến máy tính nữa... |
*. sgrd|Archivos de sensor *. sgrd|Tập tin bộ nhạy |
Sensores de movimiento. Cảm biến di động. |
Sensor de proximidad Cảm biến tiệm cận |
Indica claramente el contenido y las funciones de la aplicación, así como los requisitos necesarios para que funcione, como otras aplicaciones, periféricos o sensores. Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến. |
Desactiva ese sensor. Vô hiệu bộ cảm biến đó. |
Las moscas sobresalen en las clases de sensores que llevan a este problema. Ruồi cảm ứng rất giỏi theo cách nào đó mà chúng tạo rắc rối này |
Un ejemplo clásico de control en lazo abierto es una lavadora de ropa ya que ésta funciona durante un ciclo predeterminado sin hacer uso de sensores. Một ví dụ cổ điển của mở vòng điều khiển là một máy giặt chạy qua một chu kỳ được xác định trước mà không cần sử dụng bộ cảm biến. |
Este dron, con un sensor especial, podría sobrevolar el bosque y descargar estas imágenes de forma remota desde cámaras con wi-fi. Những chiếc máy bay này, mang một cảm biến đặc biệt, có thể bay trên cánh rừng và download những bức hình từ xa từ sóng wi-fi được kích hoạt của những chiếc camera. |
Bueno, el tipo de dron del que estoy hablando es simplemente un modelo de avión equipado con un sistema de piloto automático, con una pequeña computadora, un GPS, una brújula, un altímetro barométrico y algunos otros sensores. Loại máy bay mà tôi đang nói ở đây đơn giản là một mô hình máy bay được gắn một hệ thống lái tự động, và đơn vị lái tự động này có chứa mội máy tính nhỏ, một GPS, một la bàn và một cao kế khí áp và một ít cảm biến khác. |
Y vamos a conectar esas memorias a sensores, y a los sensores los expondremos a datos de la vida real, y estas cosas van a aprender de su entorno. Và chúng tôi sẽ gắn các bộ nhớ này vào các cảm biến, và các cảm biến sẽ cảm nhận dữ liệu của thế giới thật, những thứ này sẽ học về môi trường của chúng. |
El problema es con la línea de perforación o con el sensor que presenta una falsa lectura. Ta có vấn đề với ống khoan hoặc với cảm biến cho kết quả sai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sensor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.