se libérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se libérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se libérer trong Tiếng pháp.
Từ se libérer trong Tiếng pháp có nghĩa là gỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se libérer
gỡverb Tu me libères de ce truc. Gỡ nó ra giùm ta. |
Xem thêm ví dụ
Mais les Témoins de Jéhovah aident de nombreuses personnes à se libérer de la superstition. Nhưng Nhân-chứng Giê-hô-va đang giúp rất nhiều người thoát khỏi những tin tưởng mê tín dị đoan có hại. |
Plus il voudrait se libérer, plus tu devrais lui serrer les oreilles, et plus il serait furieux. Con chó càng cố vùng vẫy thì càng khó cho em nắm tai nó và con chó càng dữ lên. |
Tombs se libère et tue presque Tree, mais Carter la sauve. Tombs thoát ra và gần như giết được Tree, nhưng Carter theo sau cô và cứu cô. |
Pour se libérer de son emploi, il faut parfois être ferme dans ses résolutions. Muốn điều chỉnh công việc làm ngoài đời, có lẽ bạn phải có lập trường chắc chắn. |
Beaucoup de gens n’arrivent pas à se libérer de leur emprise. Thực tế, nhiều người không đủ sức thoát khỏi vòng kiểm soát của những kẻ thù nham hiểm này của Đức Chúa Trời. |
Elle priait afin d’avoir la foi nécessaire pour se libérer de la pesanteur qu’elle ressentait. Chị cầu nguyện để có được đức tin nhằm nâng cao gánh nặng mà chị đã cảm thấy. |
Avec le pétrole a commencé à l'époque de l'homme qui se libère du temps. Dầu mở ra một kỉ nguyên mới cho loài người giải thoát mình khỏi xiềng xích thời gian. |
On parle de se libérer du pétrole et vous ne pouvez pas y arriver graduellement. Chúng ta đang nói về cách thoát khỏi xăng dầu, và chúng ta không thể đạt được điều đó bằng phương pháp từ từ. |
Enchevêtré et alourdi, s'il ne peut se libérer, il mourra de faim. Rối lông và mang nặng các hạt, không được tự do, con chim non sẽ bị đói. |
Sinon, on n'ose pas se libérer. Hắn sẽ chẳng bao giờ dám cắt đứt sợi dây trói để được tự do. |
Mais il semble que, dans ce monde, il soit impossible de se libérer totalement des soucis financiers. Thế nhưng, trong xã hội ngày nay, chúng ta dường như không thể tránh khỏi nỗi lo lắng về tiền bạc. |
● Pourquoi doit- on parfois changer radicalement de vie pour se libérer de la drogue ? ● Tại sao một người cần thay đổi lối sống nếu muốn cai nghiện thành công? |
Toute action du moi qui veut se libérer l'avidité est avidité. Bất kỳ hành động nào thuộc phần ‘cái tôi’ mà muốn được tự do khỏi tham lam vẫn còn là tham lam. |
Parler de ses sentiments permet de se libérer d’un poids. Nếu trút được nỗi lòng với ai đó, bạn có thể thấy nhẹ nhõm phần nào |
Un désir frénétique de se libérer pris possession de Kemp. Một mong muốn điên cuồng để tự giải thoát đã sở hữu của Kemp. |
Ou pourquoi ne les a- t- il pas autorisés à faire la guerre pour se libérer de l’oppression ? Tại sao ngài không cho phép họ tham gia chiến tranh để thoát khỏi ách áp bức? |
Un hindou tentera de se libérer du cycle des renaissances en menant une vie d’ascète. Còn người theo Ấn Độ Giáo sống khắc khổ để được thoát khỏi vòng luân hồi. |
Un geste, et une génération entière se libère, comme Elvis. Một bước có thể trở thành toàn bộ thế hệ tự do như Elvis |
J'ai un créneau qui vient de se libérer. Lịch của tôi lại trống rồi. |
Bon nombre ont choisi de se libérer des faux enseignements religieux. Nhiều gia đình đã chọn từ bỏ sự dạy dỗ của tôn giáo giả. |
Cependant, Jéhovah a beaucoup de compassion pour ceux qui veulent se libérer des griffes de la pornographie. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va rất thương xót những người muốn thoát khỏi vòng nô lệ của tài liệu khiêu dâm. |
Pour qu'elle puisse se libérer. Mọi người phải chết để bà ta có thể tự do. |
Il a commencé à se faire un nom et il a voulu se libérer. Khi sự nghiệp của anh ấy ngày càng đi lên, anh ấy muốn thoát ra. |
Le poste vient de se libérer. Vị tri này hiện còn trống. |
Elle peut l’aider à se libérer de la dépendance de l’alcool ou de la drogue. Nó có thể giúp người thoát khỏi vòng nô lệ của sự lạm dụng rượu hoặc ma túy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se libérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se libérer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.