scoff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scoff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scoff trong Tiếng Anh.
Từ scoff trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế giễu, ngạo, hốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scoff
chế giễuverb MANY people scoff at the idea that there are wicked spirits. NHIỀU người chế giễu ý tưởng cho rằng có những thần dữ. |
ngạoverb |
hốcverb |
Xem thêm ví dụ
[ Scoffs ] I know that voice. Ta biết giọng nói đó. |
( SCOFFS ) You really believe that? Cậu thật sự tin điều đó sao? |
( SCOFFS ) Well, I never. Ồ, giới nghiêm à? |
( SCOFFS ) Well, that's nice. Chà, điều đó thật tốt. |
( SCOFFS ) You think you were born? Ngươi nghĩ ngươi được sinh ra ư? |
( scoffs ) All right. Được rồi. |
32 Now when they heard of a resurrection of the dead, some began to scoff,+ while others said: “We will hear you again about this.” 32 Khi nghe nói về người chết sống lại, một số người bắt đầu nhạo báng,+ những người khác thì nói: “Để lần khác chúng tôi sẽ nghe ông nói về chuyện này”. |
Rather than acknowledge the fundamental changes during the last days, they would scoff: “From the day our forefathers fell asleep in death, all things are continuing exactly as from creation’s beginning.” Thay vì nhận ra các thay đổi chính yếu trong những ngày sau cùng, họ sẽ chế giễu: “Từ ngày tổ phụ chúng ta an giấc, mọi thứ vẫn còn nguyên như từ lúc tạo ra thế gian” (2 Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Of course, there will be those who scoff and say such a thing is impossible, that if there were a God, He would have better things to do than hear and answer a single person’s prayer. Dĩ nhiên, sẽ có những người chế nhạo và nói rằng không thể nào có một điều như vậy, rằng nếu có một Thượng Đế, thì Ngài sẽ có những điều tốt đẹp để làm hơn là lắng nghe và đáp ứng lời cầu nguyện của chỉ một người. |
( SCOFFS ) Our entire factory is up and running... Toàn bộ nhà máy của chúng tôi đã hoạt động. |
( SCOFFS ) I don't think that the whole world... Tôi không nghĩ là thế... |
19 Although those without faith may scoff, we rejoice in our obedience to our loving Creator. 19 Dù những người không có đức tin có thể gièm chê, chúng ta vui mừng vâng lời Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta. |
Do not be put off by skeptics who scoff at anyone who professes faith in God and his Word. Bạn chớ nản lòng vì cớ những kẻ hoài nghi chế giễu bất cứ ai xưng đức tin nơi Đức Chúa Trời và Lời Ngài ra. |
[ scoffs ] wow, This friend of yours Wants to please you Bad, doesn't he? Wow, bạn này của anh muốn làm anh hài lòng, phải không? |
[ Scoffs ] Whatever. Sao cũng được. |
[ scoffs ] seriously? Một hay hai ly? |
[ Scoffs ] Wouldn't want a front-row seat to that show. Không muốn ngồi hàng ghế đầu trong buổi diễn. |
[ Scoffs ] You're telling her tonight, right? Anh sẽ nói cho cô ấy biết vào đêm nay phải không? |
( SCOFFS ) Forty on the alien. 40 đô cho người ngoài hành tinh. |
“He who scoffs at the devotee of this sutra shall in every existence have his teeth broken and separated, his lips shall be ugly, his nose flat, his feet and hands contorted, his eyes squinting, his body disgusting; he shall have ulcers, pus, and blood shall come from his body, his belly shall swell up with water, he shall be short of breath and suffer from all kinds of malignant and serious diseases. “Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ. |
The apostle Peter foretold that there would come “ridiculers” who would scoff at what the Bible says. Sứ đồ Phi-e-rơ báo trước rằng sẽ có những “kẻ hay gièm-chê” những gì Kinh Thánh nói. |
[ Scoffs ] Christ. Trời đất. |
You exorcise me, let me smoke on out of here, I give you my word not to tell Crowley. [ Scoffs ] Mày trục xuất tao, để tao thành làn khói ra khỏi đây, tao hứa sẽ không nói với Crowley. |
[ scoffs ] He has a terrible personality. Tính cách anh ta xấu lắm. |
“The virgin daughter of Zion despises you, she scoffs at you. “Con gái đồng trinh của Si-ôn khinh thường và nhạo báng ngươi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scoff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scoff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.