jeer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeer trong Tiếng Anh.

Từ jeer trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế nhạo, chế giễu, cười nhạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeer

chế nhạo

verb

When I rise up, they begin jeering at me.
Khi tôi đứng dậy, chúng liền chế nhạo.

chế giễu

verb

An object of ridicule and jeering to those all around us.
Cớ để mọi người xung quanh chế giễu nhạo cười.

cười nhạo

verb

Your friends would be frozen with embarrassment, and your enemies would jeer.
Các bạn của anh sẽ lúng túng, và kẻ thù của anh sẽ cười nhạo anh.

Xem thêm ví dụ

In June, Lin withdrew from the Singapore Open final due to gastric flu, this drew the jeers from fans in the stadium.
Tháng sáu, Lâm Đan rút lui khỏi Singapore mở rộng vì đau dạ dày, khiến người hâm mộ ở nhà thi đấu chế nhạo.
Mobs constantly jeered us.
Đám đông thường la mắng và chỉ trích chúng tôi.
They were all together against Miss Wilder, they delighted in harassing and baffling and hounding her and jeering.
Tất cả đều chống lại cô Wilder, thích thú làm cho cô bối rối, săn đuổi quấy rầy và chế giễu cô.
There, before a jeering populace, Justinian placed his feet on the necks of Tiberius and Leontios in a symbolic gesture of subjugation before ordering their execution by beheading, followed by many of their partisans, as well as deposing, blinding and exiling Patriarch Kallinikos I of Constantinople to Rome.
Tại đây, trước mặt đám đông dân chúng đang giễu cợt, Justinian đặt chân lên cổ Tiberios và Leontios theo một cử chỉ tượng trưng cho sự khuất phục trước khi ra lệnh chặt đầu họ, rồi tới lượt đồng đảng của hai người, cũng như phế truất, chọc mù mắt và trục xuất vị Thượng phụ Kallinikos I thành Constantinopolis đến Roma.
At the 1989 Soul Train Music Awards, when Houston's name was called out for a nomination, a few in the audience jeered.
Tại Giải Soul Train Music Award 1989, khi Houston được xướng tên trong danh sách đề cử, một số khán giả lên tiếng cười nhạo cô.
According to the Books of Kings, Elisha travelled to Carmel straight after cursing a group of young men because they had mocked him and the ascension of Elijah by jeering, "Go on up, bald man!"
Theo sách các Vua, Elisha đã đi thẳng tới núi Carmel sau khi nguyền rủa một nhóm trai trẻ vì họ chế nhạo ông và sự lên trời của tiên tri Elijah bằng lời nhạo báng: "Hãy lên đi, ông hói đầu!"
(66) An 18-year-old navy seaman prays nightly despite jeers from others in his company.
(66) Một thủy thủ 18 tuổi cầu nguyện hàng đêm mặc dù bị những người khác trong thủy thủ đoàn của mình nhạo báng.
7 The main reason for the jeering seems to have been that Elisha was wearing Elijah’s familiar official garment, and the children did not want any successor of that prophet around.
7 Hình như việc Ê-li-sê mặc áo chính thức mà Ê-li thường mặc đã là lý do chính khiến ông bị nhạo báng, và đám trẻ không muốn thấy bất cứ người nào thừa kế nhà tiên tri ấy (II Các Vua 2:13).
It is reasonable to suppose that such stinging words made Enoch unpopular, perhaps eliciting jeers, taunts, and threats.
Thật hợp lý khi nghĩ rằng những lời thẳng thắn trên đã khiến Hê-nóc không được ưa thích, có lẽ ông còn bị những người đồng thời chế giễu, nhạo báng, và đe dọa.
(2 Kings 2:13) To answer the challenge of his being Elijah’s successor and to teach these young people and their parents proper respect for Jehovah’s prophet, Elisha called down evil upon the jeering mob in the name of Elijah’s God.
Để đối phó với sự thách thức về việc ông là người thừa kế Ê-li và để dạy đám trẻ và cha mẹ chúng phải biết kính trọng nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va, Ê-li-sê đã rủa sả đám trẻ nhạo báng ông nhân danh Đức Chúa Trời của Ê-li.
They sneered and jeered at him.
Họ nhạo cười và chế giễu ngài.
Your friends would be frozen with embarrassment, and your enemies would jeer.
Các bạn của anh sẽ lúng túng, và kẻ thù của anh sẽ cười nhạo anh.
When Noah’s family and the animals were aboard, “Jehovah shut the door,” closing out any derisive jeers.
Khi gia đình Nô-ê và những thú vật đã ở trên tàu, “Đức Giê-hô-va đóng cửa tàu lại”, bịt luôn bất cứ tiếng cười nhạo báng nào.
Her visits initially provoked hostility; rubbish was thrown at her and the crowds jeered, in part because she wore expensive clothes that served to alienate her from people suffering the deprivations of war.
Những lần thăm viếng ban đầu của bà đã gây ra sự thù hằn; Đám đông đã ném rác vào bà và nhạo báng bà, một phần bởi vì bà mặc những bộ quần áo đắt tiền gây ra sự xa lánh giữa bà với những người đang phải chịu cảnh chiến tranh.
Of 250 men in the company, he was the only one who each night knelt down by the side of his bunk, at times amidst the jeers of bullies and the jests of unbelievers.
Trong số 250 người đàn ông trong thủy thủ đoàn, anh ấy là người duy nhất quỳ xuống cầu nguyện mỗi đêm bên cạnh giường của mình, đôi khi ngay giữa những lời nhạo báng của những kẻ không tin và giễu cợt.
The account says that they “began to jeer him” and “kept saying to him: ‘Go up, you baldhead!
Lời tường thuật nói rằng chúng cứ “nhạo-báng người, mà rằng: Ớ lão trọc, hãy lên!
When Figo returned to the Camp Nou with his new club in November 2002, the Boixos responded to Figo's perceived treachery by whistling and jeering whenever he went near the ball.
Trong ngày Figo trở lại sân Nou Camp với câu lạc bộ mới của mình trong năm 2002, các Boixos đáp trả lại phản bội của Figo bằng huýt sáo chế giễu và bất cứ khi nào anh đang có bóng.
Tobiah joined in the jeering, saying: “If a fox went up against it, he would certainly break down their wall of stones.”
Tô-bi-gia thêm vào: “Nếu có một con chồn leo lên đó, tất sẽ đánh nó sập xuống liền”.
He experienced ridicule, insults, and jeering because he proclaimed God’s message to the Israelites.
Ông đã đối mặt với sự nhạo báng, sỉ nhục và chê cười vì công bố thông điệp của Đức Chúa Trời cho người Y-sơ-ra-ên.
They jeer at you.
Chúng chế nhạo bạn.
This is when a crowd gathers to watch a person who has climbed to the top of a public building in order to kill themselves, and people in the crowd shout and jeer, "Get on with it!
Đó là khi đám đông tụ lại xem một người leo lên tòa nhà cao để tự tử, Đám đông sẽ la hét, cười nhạo rằng: "Nhảy đi!
What happened to the children who jeered Elisha, and why?
Điều gì đã xảy ra cho đám trẻ nhạo báng Ê-li-sê, và tại sao?
Think how humiliated they will be by the taunts and jeers of their enemies.
Hãy tưởng tượng họ sẽ bị nhục nhã như thế nào trước sự nhạo bángchế giễu của kẻ thù.
By extension, menageries and seraglios served as demonstrations of the dominance of humanity over nature; the defeat of such natural "lords" by a cow in 1682 astonished spectators and the flight of an elephant before a rhinoceros drew jeers.
Bằng cách mở rộng, các chế độ và huyết thanh phục vụ như là minh chứng cho sự thống trị của nhân loại đối với tự nhiên; sự thất bại của những "lãnh chúa" tự nhiên như vậy bởi một con bò vào năm 1682 đã làm khán giả kinh ngạc và chuyến bay của một con voi trước khi một con tê giác thu hút những người tham gia.
(2 Kings 2:23, 24) Exactly what Elisha said when he spoke that malediction by calling down evil upon those jeering children is not revealed.
Khi Ê-li-sê rủa sả những đứa trẻ con nhạo báng, ông đã dùng những lời lẽ nguyền rủa nào thì chúng ta không biết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.