ruiseñor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ruiseñor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruiseñor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ruiseñor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim sơn ca, họa mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ruiseñor
chim sơn canoun ¡ No pondrá su ruiseñor en otra jaula que no sea la de ella! Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác. |
họa minoun |
Xem thêm ví dụ
♪ Canta, ruiseñor, canta. ♪ Hãy hót đi, sơn ca, hót đi ♪ |
" Tú ya me has premiado ", dijo el ruiseñor. " Ngài đã trả cho tôi rồi. " Chim sơn ca nói. |
Si Susie llevaba Matar a un ruiseñor ya debía de haber entregado su trabajo sobre Otelo. Nếu Susie mang quyển Giết con chim nhại trong cặp, có nghĩa là cháu đã nộp bài luận về Othello rồi."" |
Créeme, amor, era el ruiseñor. Tôi tin rằng, tình yêu, đó là chim sơn ca. |
¡ No pondrá su ruiseñor en otra jaula que no sea la de ella! Hắn sẽ nhốt con chim sơn ca của hắn vô lồng của con gái ta, không phải lồng của ai khác. |
Estoy en la cabaña Ruiseñor. Tôi đang ở cabin Mockingbird. |
Bueno, estoy intrigada pero quiero empezar mi nuevo libro antes de que salga Ruiseñor. Nhưng anh muốn mở đầu cho quyển sách trước khi Mockingbird ra đời. |
El cuervo y el ruiseñor Quạ và chim sơn ca |
El ruiseñor (en realidad, el sinsonte) del título es un motivo principal de este tema, el cual aparece por primera vez cuando Atticus, después de haberles regalado a sus hijos rifles de aire comprimido como regalo de Navidad, permite que el tío Jack les enseñe a disparar. Hình tượng con chim nhại là mô típ chủ đạo cho đề tài này, lần đầu tiên xuất hiện khi ông Atticus tặng con mình một cây súng hơi vào lễ Giáng Sinh, ông cho phép chú Jack dạy chúng bắn súng. |
Según la entrada del diario de Andersen del 11 de octubre de 1843, El Ruiseñor fue escrito en un solo día y se inició en los jardines de Tivoli, un parque de diversiones y placer de Copenhague inspirado en un jardín chino que se abrió en el verano de 1843. Theo nhật ký năm 1843 của Andersen thì truyện "Chim họa mi" được sáng tác trong ngày 11 và 12 tháng 10 năm 1843, và "bắt đầu viết ở công viên giải trí Tivoli", một công viên giải trí ở trung tâm Copenhagen với các hoa văn trang trí kiểu Trung Quốc, được khai trương trong mùa hè năm 1843. |
Matad todos los arrendajos azules que queráis, si podéis darles, pero recordad que matar un ruiseñor es pecado. Cứ bắn mọi con giẻ xanh mà con muốn, nếu con có thể bắn trúng, nhưng hãy nhớ giết một con chim nhại là tội lỗi.” |
En broma decía que traducir del hebreo al francés era como “enseñar al dulce ruiseñor a cantar el ronco canto del cuervo”. Ông nói đùa rằng việc dịch từ tiếng Do Thái cổ sang tiếng Pháp giống như “dạy chim sơn ca hót tiếng quạ”! |
Ruiseñor se basó en cosas verdaderas y tú sí que mejoraste eso. Việc mô phỏng một thứ gì đó luôn Được dựa trên sự thật. |
Los ruiseñores no se dedican a otra cosa que a cantar para alegrarnos. “Những con chim nhại chẳng làm gì ngoài việc đem tiếng hót đến cho ta thưởng thức. |
A las personas que se quejan de los arreglos divinos se las pudiera comparar con un ruiseñor que, asentado en su nido, se resiente de no ser tan fuerte como una gaviota, en vez de volar a una rama alta y cantar con gratitud por los dones singulares que Dios le ha dado. Những ai phàn nàn về những sự sắp đặt của Đức Chúa Trời có thể được ví như một con chim họa mi ủ rũ nằm liệt trong ổ vì không được lớn mạnh như con hải âu, thay vì tốt hơn bay lên cành cao ca hát trong sự biết ơn đối với Đức Chúa Trời đã ban cho nó những khả năng độc đáo tuyệt vời. |
¿Quién no se detiene cautivado por el repertorio de un sinsonte, un ruiseñor o un ave lira real de Australia, o por el distintivo reclamo del cuco o el gorjeo musical de la urraca campanera australiana? Ai chẳng dừng chân mải mê nghe tiếng hót của chim nhại, chim sơn ca hoặc chim thiên cần ở Úc, hoặc tiếng kêu đặc biệt của chim cu cu hay tiếng ríu rít thánh thót của chim ác là ở Úc? |
ROMEO Fue la alondra, heraldo de la mañana, no el ruiseñor: mira, el amor, la envidia lo rayas ROMEO Đó là chim sơn ca, các sứ giả của morn các, Không chim sơn ca: nhìn, tình yêu, những gì vệt ghen tị |
El ruiseñor cantaba. Chim Sơn Ca bắt đầu hát. |
Ruiseñor, aquí Harbinger en la frecuencia de emergencia Delta Charlie. Mockingbird, đây là Harbinger trên tần số khẩn cấp Delta Charlie. |
Los árboles estaban inmóviles, los ruiseñores callados, los carpinteros de la casa de miss Maudie habían desaparecido. Cây cối lặng im, bọn chim nhại bặt tiếng, các thợ cưa nhà cô Maudie đã biến mất. |
Busco la Senda del Ruiseñor. Tôi đang tìm Mockingbird Trail. |
Ella es mi Ruiseñor. Cô ấy là con chim ruồi của tôi. |
Por eso es pecado matar un ruiseñor. Điều đó lý giải tại sao giết một con chim nhại là tội lỗi.” |
Ruiseñor lo sabe. Chim sẻ bị lộ. |
Ruiseñor se basó en cosas verdaderas y tú sí que mejoraste eso Việc mô phỏng một thứ gì đó luôn Được dựa trên sự thật |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruiseñor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ruiseñor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.