rubrique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rubrique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubrique trong Tiếng pháp.
Từ rubrique trong Tiếng pháp có các nghĩa là mục, đề mục, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rubrique
mụcadjective noun Je m'occupe de la rubrique people de Voulez maintenant, je suis tellement occupée. Giờ em lo mục chuyện phiếm của Voulez nên bận thấy mồ. |
đề mụcnoun |
phầnnoun On fait la couv de la rubrique Arts! Ta được lên bìa của phần nghệ thuật đấy! |
Xem thêm ví dụ
Veuillez consulter cette rubrique d'aide pour savoir pourquoi nous avons refusé votre demande de suppression d'un extrait ou d'un cache. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Que trouve- t- on dans la rubrique « Deviens l’ami de Jéhovah » ? Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”? |
Comme l’indiquent les bandes de couleur, les rubriques 1 à 17 peuvent toutes être abordées quand un élève présente un exercice de lecture. Như các cột màu cho thấy, có thể dùng bất cứ điểm khuyên bảo nào từ 1 đến 17 khi giao bài đọc cho học viên. |
(voir la rubrique « Questions des lecteurs » de la présente édition). (Xem bài “Độc giả thắc mắc” trong tạp chí này). |
/* Vous pouvez utiliser des styles spécifiques à des style-id en même temps qu'un style de substitution pour la rubrique. /* Các kiểu dành riêng cho style-id có thể dùng cùng với các lần ghi đè chuyên mục. |
Pour les jeunes, nous pouvons présenter un article de la rubrique “Les jeunes s’interrogent...” Đối với những người trẻ, bạn có thể dùng một bài “Người trẻ thắc mắc...”. |
C'est une sorte de rubrique d'Anne Landers géante. Rõ ràng như một mục báo của Anne Landers. |
Quand une personne que tu rencontres pour la première fois, quelqu’un à qui tu rends visite régulièrement ou un étudiant de la Bible pose une question ou soulève une objection abordée dans un des articles de cette rubrique, donne- lui un exemplaire et propose- lui de discuter de l’article ensemble. Khi chủ nhà, người chú ý hay học viên Kinh Thánh nêu một thắc mắc hoặc phản bác về một đề tài đã được đề cập trong mục này, chúng ta có thể đưa cho họ bài đó và cùng thảo luận. |
” Trente ans plus tard, cette rubrique remporte toujours un vif succès. Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt. |
La rubrique “Réunions” donne des références concernant chaque facette de ce sujet, y compris des exemples stimulants à la sous-rubrique “efforts pour y assister”. Tiết mục “Nhóm họp” (Meetings [Réunions]) dẫn đến mỗi khía cạnh về nhóm họp, gồm cả các gương đầy khích lệ dưới tiểu tiết mục “cố gắng tham dự”. |
À ce sujet, voici ce que déclarait Le service du Royaume de septembre 1977 sous la rubrique Réponses à vos questions: “Il est préférable de ne pas profiter des réunions, qu’elles aient lieu à la Salle du Royaume, dans le cadre de l’étude de livre ou lors des assemblées du peuple de Jéhovah, pour vendre des marchandises ou faire de la publicité pour un service commercial. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Dans La Tour de Garde, la rubrique “ Ce qu’enseigne la Parole de Dieu ” est conçue pour aider les proclamateurs dans ce sens. Loạt bài “Học từ Lời Đức Chúa Trời” trong Tháp Canh được soạn thảo nhằm giúp các công bố làm được điều đó. |
À ce jour, cette rubrique a traité les sujets suivants : « Qu’est- ce que l’esprit saint ? Đến nay, các đề tài đã được đăng là: “Thánh linh là gì?” |
Si certains renseignements n’entrent dans aucune de ces rubriques, supprimez- les, même s’ils sont très intéressants, ou archivez- les dans un dossier en vue d’un prochain exposé. Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác. |
Les rubriques nécrologiques n’attristeront plus les survivants. Sẽ không còn tin tức cáo phó nữa khiến những người còn sống phải buồn rầu. |
Un prochain article de cette rubrique expliquera comment le sacrifice rédempteur de Jésus nous libère du péché, et ce que nous devons faire pour bénéficier de la rançon. Một bài trong những số kế tiếp sẽ xem xét làm thế nào sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su giải thoát nhân loại khỏi tội lỗi và chúng ta nên làm gì để hưởng lợi ích của giá chuộc. |
Toutes les rubriques s’appliquent aux exposés, à l’exception des numéros 7, 18 et 30. Những bài giảng thì bao gồm tất cả các điểm khuyên bảo trừ điểm số 7, 18 và 30. |
• Examinez un article de la rubrique “ Pour nos jeunes lecteurs ” dans La Tour de Garde. • Xem xét mục “Dành cho bạn trẻ” trong Tháp Canh. |
Pour chacune de ses rubriques, il fait référence aux publications courantes publiées en français depuis 2000. Tuy nhiên, mỗi đề tài được liệt kê có tài liệu tham khảo mới và thích hợp từ các ấn phẩm đã được xuất bản trong tiếng Việt, chủ yếu kể từ năm 2000 trở đi. |
RUBRIQUES MỤC THƯỜNG LỆ |
La rubrique Conférences sur lds.org a été remaniée Phần Đại Hội của Trang Mạng LDS.org Đã Được Thiết Kế Lại |
Avant de plonger dans vos paramètres de campagne, essayez d'examiner d'autres problèmes courants pour le remarketing dynamique dans la rubrique Corriger les problèmes relatifs au remarketing dynamique. Trước khi bạn đi sâu vào các tùy chọn cài đặt chiến dịch của mình, hãy thử xem xét các sự cố thường gặp khác đối với tiếp thị lại động trong Khắc phục sự cố với tiếp thị lại động. |
Pour obtenir de l'aide sur l'utilisation de tiers fournisseurs d'hébergement Web intégrés à Google Domains, consultez la rubrique Présence sur le Web. Để được trợ giúp sử dụng nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ web bên thứ ba được tích hợp với Google Domains, hãy xem Sự hiện diện web. |
Dans les Index, vous avez des conseils et des suggestions utiles aux rubriques “Enfants” et “Jeunes gens”. Những lời khuyên và đề nghị hữu ích có thể tìm thấy trong cuốn “Bảng đối chiếu” dưới các tiết mục “Con cái” (“Children” [“Enfants”]) và “Trẻ em” (“Youths” (“Jeunes gens”]). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubrique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rubrique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.