carnet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carnet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carnet trong Tiếng pháp.
Từ carnet trong Tiếng pháp có các nghĩa là sổ tay, tập, cuốn sách, rãnh tháo nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carnet
sổ taynoun Et j'ai beaucoup d'images d'elles dans mes carnets. Và tôi có rất nhiều hình ảnh của chúng trong sổ tay. |
tậpnoun (tập (vé, séc ...) |
cuốn sáchnoun Et quand je reviens, je veux mon carnet. Còn anh, khi tôi quay lại tôi muốn cuốn sách. |
rãnh tháo nướcnoun (ngành mỏ) rãnh tháo nước) |
Xem thêm ví dụ
Je n'ai rien noté dans mon carnet de meurtres. Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh. |
Aucun numéro de fax n' a été trouvé dans votre carnet d' adresses Không tìm thấy số điện thư trong sổ địa chỉ của bạn |
Deux ans avant sa mort, il a écrit sur un bout de papier dans un carnet qu'il se tailladait. Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da. |
Imprime le(s) carnet(s) de phrases ou phrase(s) sélectionné(s In đoạn văn hay từ điển thành ngữ đang được chọn |
Ce sticker envoie mon dessin dans un carnet de notes. Miếng dán này đây gửi bản vẽ của tôi đến sổ tay được chia sẻ. |
Il alla dans sa chambre et en rapporta le carnet de croquis, sans mentionner le moindre dessin volé. Hắn vào phòng ngủ đem ra tập giấy có các sơ đồ, nhưng không đả động đến bức vẽ bị lấy mất. |
* Dans un journal ou un carnet, note les expériences que tu as en invitant les gens à aller au Christ. * Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô. |
J'ai mon carnet de notes de toutes mes années à l'école à New York, de l'école maternelle au bac. Bảng điểm của tôi vẫn lưu ở Hội đồng giáo dục New York từ khi học mẫu giáo đến tận khi học đại học. |
Le modèle requiert des informations vous concernant, lesquelles sont enregistrées dans votre carnet d' adresses. Cependant, il a été impossible de charger le module externe nécessaire. Veuillez installer le paquetage KDEPIM/Kontact sur votre système Các mẫu yêu cầu thông tin về bạn mà được cất giữ trong Sổ địa chỉ. Không thể nạp bổ sung cần thiết. Hãy cài đặt gói KDEPIM/Kontact cho hệ thống này |
Carnet de la conférence générale d’avril Quyển Sổ Ghi Chép Đại Hội tháng Tư |
Au contraire, Ève a écrit quatre sur son carnet de notes, ce qui ne lui sert à rien. Tuy nhiên, trong khi đó Eve lại ghi trong sổ tay của cô ta là “4”, điều này hoàn toàn không có tác dụng gì hết. |
Nous avons commencé avec le carnet d'ordonnances, un bout de papier très ordinaire, et nous avons demandé, pas ce dont les patients ont besoin pour retrouver la santé, des antibiotiques, un inhalateur, des médicaments, mais ce dont les patients ont besoin pour être en bonne santé, pour ne pas tomber malade en premier lieu? Chúng tôi đã bắt đầu với đơn thuốc một mẫu giấy rất đỗi bình thường và chúng ta đã hỏi, không phải cái bệnh nhân cần để dần khỏe mạnh -- kháng sinh, ống hít, thuốc men -- nhưng là cái bệnh nhân cần để khỏe mạnh, không bị ốm trước tiên? |
Mettez à jour le carnet de note WISE des étudiants qui ont remis leurs réponses. Ghi xuống thông tin trong Sổ Ghi Điểm WISE cho các sinh viên nào đã nộp những câu trả lời của họ. |
Toujours rien à noter dans mon carnet. Lại không có gì để viết vào sổ. |
Voulez-vous aller chercher des carnets et des crayons, Fräulein? Nous verrons bientôt qui dit vrai. Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật. |
» Elle a sorti son carnet de croquis, et a dessiné ce qui sera le premier essuie-glace au monde. Bà ngay lập tức đặt quyển ghi chú lên và bắt đầu phác thảo về cái gọi là thanh gạt kính đầu tiên trên thế giới. |
” Il ajoute : “ De nombreux ‘ boulimiques ’ électroniques ont pris la très mauvaise habitude de faire suivre la moindre information amusante qu’ils reçoivent (blagues, mythes urbains, chaînes de lettres électroniques, etc.) à quiconque a son nom dans leur carnet d’adresses électronique. ” Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”. |
On a passé en revue tous les noms de ses carnets sans trouver un rapport de personne disparue. Các đặc vụ, chúng tôi đã tìm mỗi cái tên từ sổ của cậu ấy, và chúng tôi không thể tìm ra 1 báo cáo mất tích. |
*. phrasebook|Carnets de phrases (*. phrasebook) *. txt|Fichiers texte brut (*. txt) *|Tous les fichiers *. phrasebook|Từ điển Thành ngữ (*. phrasebook) *. txt|Tập tin Văn bản Thuần (*. txt) * |Tất cả các Tập tin |
Je l'ai déjà fouillée quand je cherchais ton carnet. Tớ đã từng lục lọi chỗ đó lúc tìm cuốn sổ của cậu rồi. |
Module d' import des carnets d' adresses personnels MS ExchangeName Cấu hình các thiết lập cache ở đây. Name |
Le joueur peut s'aider du carnet de bord de Sir Drake pour les résoudre. Bill Turner dùng dao cắt tim Will lấy ra cho vào rương. |
Demandez aux élèves de noter brièvement dans leur carnet ou dans leur journal d’étude des Écritures les situations ou les activités dans lesquelles les querelles peuvent se produire. Mời học sinh liệt kê ngắn gọn trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một số tình huống hay sinh hoạt mà trong đó có thể gây ra tranh chấp. |
Créer une étiquette à partir du carnet d' adresses Tạo thẻ từ Sổ địa chỉ |
Pour tout le reste, bienvenue dans l'Âge Sombre, et prenez votre carnet de chèque. Mọi thứ thì đành để đó... và tiêu luôn thẻ tín dụng đấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carnet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới carnet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.