revivir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revivir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revivir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ revivir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống lại, hồi sinh, làm sống lại, làm tỉnh lại, phục sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revivir
sống lại(resuscitate) |
hồi sinh(relive) |
làm sống lại(quicken) |
làm tỉnh lại(recover) |
phục sinh(resuscitate) |
Xem thêm ví dụ
Ciertas fechas y épocas del año pueden hacer revivir memorias y emociones dolorosas: el día en que se descubrió la infidelidad, el momento en que su cónyuge se marchó de casa, la fecha del juicio. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
No hay aliento, o aire, que pueda revivir siquiera una célula. Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào. |
Entonces podremos revivir a esos pobrecillos de la enfermería Lúc đó chúng ta sẽ có thể hồi sinh mấy người bệnh tội nghiệp đang nằm trong bệnh thất. |
El Plan Marshall ayudó a revivir a la economía nacional, la cual hasta finales de la década de 1960, vivió una época de auge, conocida como el milagro económico. Kế hoạch Marshall giúp phục hồi kinh tế Ý, Ý có một giai đoạn tăng trưởng kinh tế duy trì liên tục và thường được gọi là "kỳ tích kinh tế" đến cuối thập niên 1960. |
O a revivir a un padre desmayado al ver sangre. hoặc cách làm tỉnh một người cha đã ngất khi nhìn thấy máu |
Es posible que registre o filme sus crímenes, para revivir sus fantasías. Ông có thể ghi những cuốn băng video họ để ông có thể tiếp tục hồi tưởng lại hình ảnh. |
Es lo bastante completo para permitirle revivir los crímenes durante años. Các mục được trình bày chi tiết đủ cho hắn sống lại thời khắc giết người trong nhiều năm. |
Incluso si su tronco ha sido cortado, el olivo puede revivir gracias a sus raíces extendidas. Nhờ bộ rễ vươn rộng, cây ô-liu có khả năng tự hồi sinh, ngay cả khi thân cây bị tàn phá. |
El liberalismo de principios de los sesenta no poseía rastros de radicalismo, poca disposición de revivir cruzadas de la época del new deal contra los poderes económicos concentrados y ninguna intención de redistribuir la riqueza o reestructurar las instituciones existentes. Chủ nghĩa tự do của những năm 1960 không có một dấu hiệu nào của chủ nghĩa cực đoan, ít bố trí để làm sống lại cuộc thập tự chinh kỷ nguyên new deal chống lại sức mạnh kinh tế tập trung, và không có ý định thổi bùng lên những say mê giai cấp hoặc phân phối lại sự giàu có hoặc tái cơ cấu các tổ chức hiện có. |
Fue capaz de retratar la extraña realidad de una sociedad poscolonial, forzada a revivir las tragedias del pasado. Ông có thể mô tả thực tế lạ kỳ của cuộc sống trong xã hội hậu thực dân, buộc phải hồi tưởng những bi kịch trong quá khứ. |
El Gran Maestro le ordena a 142 y Loki que encuentren a Thor y Hulk, pero los primeros se van a los golpes y Loki la fuerza a revivir la muerte de sus compañeras Valquirias a manos de Hela. Grandmaster lệnh cho 412 và Loki tìm Thor và Hulk, Loki làm cho cô nhớ lại về cái chết của các đồng đội Valkyrie khác khi chiến đấu với Hela. |
Incluso en el caso en que un viejo olivo sufra una sequía grave y prolongada, el tocón marchito puede revivir. Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại. |
Vivaldi intenta revivir las antiguas y populares características de Opera 12 e introduce nuevas y más innovadoras. Vivaldi nhằm mục đích khôi phục các tính năng cũ, phổ biến của Opera 12 và giới thiệu những tính năng mới, sáng tạo hơn. |
Corrió a la habitación de al lado para que algunos espíritus o de otro tipo con el que podía revivir a su madre de su desmayo. Cô chạy vào phòng bên cạnh để mang lại một số linh hồn khác mà cô có thể hồi sinh mẹ mình từ chính tả ngất xỉu cô. |
Nadie revivirá a los muertos, de todos modos. Dù sao thì cũng không có ai làm sống lại được những người đã chết. |
Jules Ferry, presidente del Consejo de 1883 a 1885, decide revivir la idea de celebrar una exposición universal en Francia. Jules Ferry, chủ tịch Hội đồng Nhà nước từ 1883 tới 1885, đã quyết định đón nhận một Triển lãm thế giới nữa tại Pháp. |
A los asesinos en serie les gusta revivir sus crimenes. Sát nhân hàng loạt thích sống lại tội ác của họ. |
Fue especialmente emocionante revivir recuerdos felices y ver a aquellos a quienes había conocido de adolescentes servir de ancianos cristianos. Thật là một sự vui mừng đặc biệt để sống lại những kỷ niệm vui vẻ và nhìn thấy những người mà tôi biết lúc họ còn là thanh thiếu niên, giờ đây đang phụng sự với tư cách là trưởng lão tín đồ đấng Christ. |
Ellos van a revivir esta noche el resto de sus días. Những người này đang sống lại đêm nay cho toàn bộ phần còn lại trong đời. |
Significantemente, Dafne fue un intento de revivir la tragedia griega clásica, parte del más amplio revivir de las características de la antigüedad, propio del Renacimiento. Quan trọng hơn hết, tác phẩm Dafne là sự cố gắng phục hồi lai thể loại kịch cổ điển của Hy Lạp, một phần nữa cũng là sự hồi sinh trở lại những đặc tính mang tính chất cổ xưa của thời kì Phục hưng. |
Sebastian Thrun: si bien no puedo revivir a mi amigo Harold, puedo hacer algo por toda la gente que murió. Sebastian Thrun: Giờ đây tôi không thể khiến bạn tôi, Harold, sống lại được nữa. nhưng tôi có thể làm gì đó cho tất cả những người đã khuất. |
Estoy tratando de revivir el auto. Tôi đang cố làm nó nổ máy. |
Con Machinesmith, incapacitante de toda la seguridad, Scott fue capaz de entrar en Tecnologías Cross y luchar en su camino a Darren Cross, a quien el Dr. Sondheim fue chantajeado para revivir usando el corazón de Cassie.Darren se dedica a la lucha contra Ant-Man, mientras que el héroe trató de ganar tiempo para Sondheim de trasplantar otro corazón en Cassie. Machinesmith vô hiệu hóa hệ thống bảo vệ để Scott xâm nhập vào Tập đoàn và chiến đấu với Darren Cross, người mà bác sĩ Sondheim đã bị tống tiền để chữa trị cho mình bằng cách sử dụng trái tim của Cassie. |
No puedo revivir a nadie. Tôi không thể làm hồi sinh người chết. |
Pocos tuvieron que revivir la traumática experiencia de hacerse nuevos análisis de sangre al momento de la internación. Một vài người phải nhớ lại trải nghiệm kinh hoàng, khi máu họ được thử cho Ebola tại các điểm tiếp nhận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revivir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới revivir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.