repris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repris trong Tiếng pháp.
Từ repris trong Tiếng pháp có các nghĩa là người phạm tội lại, người tái phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repris
người phạm tội lạiverb (Repris de justice) người phạm tội lại, người tái phạm) |
người tái phạmverb (Repris de justice) người phạm tội lại, người tái phạm) |
Xem thêm ví dụ
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
C'est pourquoi nous avons repris cette innovation qui consiste à imposer une échéance. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
Même si cela peut sembler évident, commencez par vérifier que votre page ou votre site ne sont réellement pas repris dans l'index Google. Mặc dù điều này có vẻ hiển nhiên, nhưng trước tiên hãy kiểm tra và đảm bảo rằng trang hoặc trang web của bạn thực sự không có trong chỉ mục của Google. |
Slugline a repris l'histoire de Politico. Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua. |
Comme la Bible l’indique en 1 Corinthiens 14:24, 25, il se peut qu’ils aient besoin d’être ‘scrutés’, voire “repris”, par ce qu’ils apprennent. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
J'ai repris l'entreprise familiale. Đó là truyền thống gia đình |
Mais elle existe, contrairement aux voitures qui se sont développées si rapidement et en bon ordre, en fait le système scolaire est visiblement un héritage du 19ème siècle, à partir d'un modèle bismarckien de scolarité allemande qui a été repris par les réformateurs anglais, et souvent par des missionnaires religieux, repris dans les États-Unis en tant que force de cohésion sociale, puis au Japon et en Corée du Sud, quand ils ont développé. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
Quand je suis parti, j’avais repris courage et j’avais le sentiment que Jéhovah m’avait béni. Khi rời khỏi đó, tôi can đảm hơn và cảm thấy mình được Đức Giê-hô-va ban phước. |
Nous avons été relâchés à la fin de la Seconde Guerre mondiale, et j’ai repris le ministère à plein temps en qualité de pionnier. Thế Chiến II chấm dứt, các tù nhân được phóng thích. Tôi trở lại với thánh chức trọn thời gian, tức làm tiên phong. |
Alors à sa mort, j'ai repris les pompons de la famille. gia đình tớ như gỡ khỏi một quả bông vậy. |
Je vous l'ai repris pour une raison. Tôi lấy nó từ anh là có lý do đấy. |
J’ai repris contact avec eux et ai de nouveau assisté à leurs réunions. Tôi liên lạc lại với họ và bắt đầu tham dự các buổi nhóm. |
Et on a découvert, et l'OMS l'a repris à son compte, qu'un vêtement de coton propre replié huit fois, peut éliminer 80 pour cent des bactéries de l'eau qu'on y filtre. Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc. |
Un journaliste du quotidien local (The Homestead) l’a interviewé, et ses propos ont été repris dans un compte rendu de cette assemblée. Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó. |
Pour tout dire, ce clergé a repris à son compte les paroles prononcées par les prêtres en chef des Juifs, qui avaient rejeté Jésus: “Nous n’avons de roi que César.” (Jean 19:15). Thật thế, họ đã nói, như các thầy tế lễ thượng phẩm Do-thái đã chối bỏ Giê-su: “Chúng tôi không có vua khác, chỉ Sê-sa mà thôi” (Giăng 19:15). |
La nature avait repris pour eux sa triste monotonie. Đối với họ, thiên nhiên* đã trở lại sự đơn điệu buồn bã. |
9 Si vous avez perdu un être cher, vous avez besoin d’une endurance qui subsiste longtemps après que ceux qui se sont associés à votre douleur ont repris leur vie normale. 9 Nếu bạn trải qua kinh nghiệm mất đi một người thân, bạn cần nhịn nhục một thời gian dài sau khi những người xung quanh bạn trở về với đời sống bình thường của họ. |
Peut- être qu'après avoir nettoyé les fientes des pigeons, en rendant le disque de nouveau opérationnel, la marche normale aurait repris. Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập. |
Heureux de voir que tu as repris tes esprits et réengagé le personnel. Vui là cuối cùng anh cũng tỉnh trí mà thuê lại người làm. |
Après 20 de notre ère, un roi nommé Sases (en), un neveu du souverain Aspavarma des Apracarajas, a repris les territoires d'Abdagases et est devenu Gondopharès IV Sases. Sau năm 20 CN, một vị vua có tên Sases, một người cháu của vua nhà Apracaraja, Aspavarma, đã chiếm đoạt vùng lãnh thổ của Abdagases và trở thành Gondophares IV Sases. |
Six mois plus tard, j'avais repris le travail. Trong vòng sáu tháng, tôi đã trở lại làm việc. |
Quand nous avons repris la route, j’ai vu dans le rétroviseur qu’il regardait la voiture s’éloigner jusqu’à ce qu’elle disparaisse au premier tournant. Qua kính chiếu hậu, tôi thấy Gerson dõi mắt nhìn theo chúng tôi cho đến khi xe đi khuất khúc cong đầu tiên. |
Le flic de la brigade de crime m'a dit que, euh, la CIA a repris l'enquête. Cảnh sát Đội trọng án nói với tôi là CIA... đã tiếp quản vụ điều tra. |
Trois navires sont localisés le 19 mars : deux se sabordent et le troisième, le SS Polykarp, est repris. Ba chiếc tàu như vậy bị phát hiện vào ngày 19 tháng 3: hai chiếc buộc phải tự đánh đắm, trong khi chiếc thứ ba, SS Polykarp, được tái chiếm. |
Je n'en reviens pas que Laurie ait repris son costume. Tôi không thể làm cho Laurie mặc bộ đồ đó trở lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới repris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.