rémunérer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rémunérer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rémunérer trong Tiếng pháp.
Từ rémunérer trong Tiếng pháp có các nghĩa là trả công, thưởng, trả thù lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rémunérer
trả côngverb Les agriculteurs rémunèrent les apiculteurs pour les services rendus par chaque ruche. Vì thế, họ phải thuê ong và trả công cho người nuôi ong. |
thưởngverb (từ cũ, nghĩa cũ) thưởng) Avant, les tournois étaient peu rémunérés. Các giải đấu lúc ấy có giải thưởng rất thấp. |
trả thù laoverb |
Xem thêm ví dụ
Et quand je suis devenu interne des hôpitaux, j'avais à peine de quoi entretenir la voiture de ma mère qui avait 13 ans, et j'étais un médecin rémunéré. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Ces hommes ne sont pas des conseillers professionnels rémunérés. Các trưởng lão không phải là những người chuyên nghiệp được trả lương. |
De leur côté, les éditeurs sont rémunérés pour chaque annonce au CPM affichée sur leurs pages. Đối với các nhà xuất bản, điều này đồng nghĩa với doanh thu trong tài khoản của bạn mỗi khi quảng cáo CPM được phục vụ cho trang của bạn. |
Le rabbi est vu en général comme le chef ordonné de la congrégation, comme un professionnel de l’enseignement du groupe, un conseiller rémunéré. Ra-bi chủ yếu trở thành người được bổ nhiệm đứng đầu hội thánh, được xem là thầy và người cố vấn chuyên môn cho các người trong nhóm và được trả lương. |
C’est le cœur ému que nous les avons vus renoncer à une carrière prometteuse et à un emploi bien rémunéré pour servir Jéhovah. Chúng tôi thật xúc động khi thấy các con đều hy sinh sự nghiệp đầy hứa hẹn và những công việc đem lại lợi tức cao để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Dieu « est le rémunérateur de ceux qui le cherchent sincèrement12 », mais cette récompense n’est habituellement pas derrière la première porte. Thượng Đế “hay thưởng cho kẻ tìm kiếm Ngài,”12 nhưng phần thưởng ấy thường không nằm ở đằng sau cánh cửa đầu tiên. |
— Que penses-tu de ta première journée de travail rémunéré, ma petite pinte de cidre doux ? Bố hỏi cô: - Con nghĩ thế nào về ngày đầu tiên làm việc có lương, bình-rượu-nhỏ? |
Sachez que nous supprimons les vidéos de l'application YouTube Kids si le créateur nous signale qu'elles contiennent une promotion ou un placement de produit rémunéré, à l'aide des outils de notification conçus à cet effet. Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube. |
Soit les coupables seraient licenciées sur-le-champ, soit elles travailleraient deux semaines sans être rémunérées. Tất cả công nhân hoặc bị sa thải hoặc phải làm việc hai tuần không lương. |
La fondation a pour but de rémunérer les développeurs d'Ubuntu. Mục đích là trả công cho những nhà phát triển Ubuntu. |
* Quatrièmement : Les assemblées locales sont dirigées par des fidèles bénévoles non rémunérés. * Thứ tư, các giáo đoàn địa phương được lãnh đạo bởi các tín hữu tình nguyện không lương. |
Il avait pourtant reçu une bonne instruction et occupait un emploi bien rémunéré, mais cela ne lui suffisait pas; il voulait encore améliorer sa situation. Tuy anh đã có trình độ học vấn khá và một việc làm có nhiều lương nhưng anh cảm thấy chưa đủ; anh muốn có cuộc sống tốt hơn. |
Je vous donnerai ma voix pour vous rémunérer. Tôi sẽ đổi giọng với anh. |
Comment les rémunère-t-on sur la base de l'impact qu'ils ont dans ces villages isolés ?" Làm thế nào bạn khuyến khích họ dựa trên sự tác động mà họ đi đến các ngôi làng xa xôi?" |
“ L’échec d’aventures commerciales entre chrétiens a engendré des déceptions, et certains qui avaient misé à la légère sur des propositions prétendument très rémunératrices ont même fait naufrage sur le plan spirituel ”, a fait remarquer l’orateur. Diễn giả nêu ra: “Những việc kinh doanh thất bại trong vòng tín đồ đấng Christ đã đưa đến thất vọng và ngay cả làm cho một số người mất tinh thần thiêng liêng vì hấp tấp lao đầu vào các mánh khóe làm tiền mạo hiểm”. |
Cette décision impliquait que nous renoncions à un emploi bien rémunéré, mais nous étions déterminés à mettre le Royaume à la première place dans notre vie. Phụng sự trong thánh chức trọn thời gian có nghĩa là tôi phải bỏ việc làm lương cao, nhưng chúng tôi quyết tâm đặt Nước Trời lên trên hết trong đời sống. |
Si vous avez suivi la procédure de configuration des paiements, vous serez rémunéré le mois suivant celui où vous aurez atteint le seuil de 100 USD (ou l'équivalent dans votre devise locale) de revenus définitifs. Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng. |
Paul a souligné que “sans la foi il est impossible de lui plaire [à Jéhovah Dieu], car celui qui s’approche de Dieu doit croire qu’il est et qu’il se fait le rémunérateur de ceux qui le cherchent réellement”. Phao-lô chỉ cho thấy rằng “không có đức-tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý Ngài [Đức Giê-hô-va]; vì kẻ đến gần Đức Chúa Trời phải tin rằng có Đức Chúa Trời, và Ngài là Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài” (Hê-bơ-rơ 11:6). |
“Après mon départ du couvent, mon père a eu du mal à comprendre pourquoi je refusais des emplois bien rémunérés mais qui prenaient du temps. Sau khi tôi rời khỏi tu viện, cha tôi lấy làm khó hiểu tại sao tôi từ chối không nhận làm những việc trả lương cao nhưng đòi hỏi nhiều thì giờ. |
Ils n’ont aucun clergé rémunéré. Họ không có hàng giáo phẩm được trả lương. |
Il se peut que Google soit rémunéré chaque fois qu'un utilisateur clique sur une option de réservation d'un vol spécifique et est redirigé vers le site Web de la compagnie aérienne ou de l'agence de voyages. Google có thể được trả tiền khi người dùng nhấp vào một tùy chọn đặt vé chuyến bay và được chuyển hướng đến trang web của công ty/đại lý đó. |
Tu te dis : « Ne serait-il pas mieux et plus facile d’attendre et de remettre le mariage et les enfants à plus tard lorsque j’aurai fini mes études, trouvé un travail bien rémunéré et économisé suffisamment d’argent ? » Các em tự nghĩ: “Có phải là điều dễ dàng và tốt hơn để chờ đợi và trì hoãn hôn nhân và gia đình cho đến khi tôi học xong, tìm một việc làm được trả lương khá, và dành dụm đủ tiền không?” |
“Sans la foi il est impossible de lui plaire, car celui qui s’approche de Dieu doit croire qu’il est et qu’il se fait le rémunérateur de ceux qui le cherchent réellement.” — HÉBREUX 11:6. “Không có đức-tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý Ngài; vì kẻ đến gần Đức Chúa Trời phải tin rằng có Đức Chúa Trời, và Ngài là Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài” (HÊ-BƠ-RƠ 11:6). |
Mais vous autres, bien sûr, vous n’avez pas de clergé rémunéré. Nhưng, dĩ nhiên, các ông không phải trả lương cho các mục sư... |
Une fois, au début de ma carrière, j’ai été licencié. En deux semaines j’ai retrouvé un emploi mieux rémunéré que le précédent. Vào thời điểm đầu của nghề nghiệp của mình, tôi đã bị cho nghỉ việc và trong vòng hai tuần tôi đã có được một công việc làm khác kiếm được nhiều tiền hơn công việc làm trước đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rémunérer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rémunérer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.