remporter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remporter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remporter trong Tiếng pháp.
Từ remporter trong Tiếng pháp có các nghĩa là thắng, được, đoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remporter
thắngverb noun Un guerrier incapable de remporter une épreuve de natation! Một chiến binh hùng mạnh lại không thể thắng nổi trong một trân bơi thi! |
đượcverb ” Trente ans plus tard, cette rubrique remporte toujours un vif succès. Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt. |
đoạtverb Lorsque j’avais remporté le titre, c’est même elle qui m’avait couronnée. Thật ra, khi tôi đoạt danh hiệu, chị là người trao vương miện cho tôi. |
Xem thêm ví dụ
Avec un taux de participation de 72,6 %, ces élections sont remportées par la Ligue nationale pour la démocratie (LND), parti mené par Aung San Suu Kyi, avec 392 des 492 sièges mis en jeu lors du scrutin. Liên minh Quốc gia vì Dân chủ của Aung San Suu Kyi giành chiến thắng thuyết phục trong tổng tuyển cử, họ giành được 392 trong 492 ghế. |
“ Dans un premier temps, nos adversaires semblaient avoir remporté une grande victoire, a reconnu Isabel Wainwright. Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng. |
Il remporte d'abord les Masters en égalant le record du tournoi de Tiger Woods et devenant le deuxième plus jeune vainqueur du Masters après Woods. Anh cân bằng kỷ lục mà Tiger Woods lập tại Masters Tournament 1997 và trở thành tay golf trẻ thứ hai (sau Woods) vô địch Masters. |
(Éphésiens 6:10.) Après avoir donné ce conseil, il décrit les dispositions spirituelles et les qualités chrétiennes qui nous permettent de remporter la victoire. — Éphésiens 6:11-17. (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
Le groupe Santana est le grand vainqueur avec huit Grammys, égalant le record de Michael Jackson du plus grand nombre de grammys remportés en une seule édition. Ban nhạc latin rock Santana đại thắng với 8 giải Grammy, chia sẻ với kỷ lục của Michael Jackson về số giải giành được nhiều nhất trong một đêm. |
Il est aussi très bon au tennis et a déjà remporté un certain nombre de parties. Anh ấy cũng chơi tennis cừ đến nỗi thi đấu toàn thắng thôi ạ. |
L'Italie a remporté la dernière rencontre, un match amical 2-1 le 10 août 2011 au Stade San Nicola de Bari. Lần cuối 2 đội gặp nhau là trong trận giao hữu Ý thắng 2–1 vào ngày 10 tháng 8 năm 2011, trên sân Stadio San Nicola, Bari. |
Et puis, statistiquement il me serait impossible de remporter ce satané tournoi. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
C'est quand l'Italie a remporté la Coupe du Monde. Đó là thời điểm nước Ý thắng giải World Cup bóng đá. |
Le gagnant remporte 100 $ et le vélo de Felipe. Với giải thưởng là 100 đô và một chiếc Felipe. |
7 Et il y en eut beaucoup dans l’Église qui crurent aux paroles flatteuses d’Amalickiah ; c’est pourquoi ils entrèrent en dissidence avec l’Église ; et ainsi, les affaires du peuple de Néphi étaient extrêmement précaires et dangereuses, malgré la grande avictoire qu’ils avaient remportée sur les Lamanites, et les grandes réjouissances qu’ils avaient eues, parce qu’ils avaient été délivrés par la main du Seigneur. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
C'est sur sa suggestion le 22 janvier 1948 que les deux armées de Liu et Su se réunissent pour remporter la victoire décisive en détruisant cinq armées nationalistes et tuant ou capturant 550 000 soldats nationalistes. Đó là lời đề nghị của ông vào ngày 22 tháng 1 năm 1948 rằng hai đội quân Lưu và Túc theo sau tập trung đột ngột, chiến lược phân tán đột ngột dẫn đến chiến thắng quyết định này vào cuối năm 1948, với sự tiêu diệt năm đội quân Quốc dân Đảng và giết hoặc bắt giữ 550.000 binh sĩ Quốc dân Đảng. |
Pour les tests de style natif, le groupe qui présente le taux de clics (CTR) le plus élevé remporte le test. Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm. |
Comme dans les précédents jeux, il y a de multiples façons de remporter la victoire, en plus de la victoire militaire. Như các phiên bản trước, có nhiều cách để chiến thắng trong game ngoài việc dùng quân sự để chinh phạt. |
Dès lors, le groupe remporte le Conamus Exportprijs pendant quatre années d'affilée. Sau đó, nhóm giành được giải Conamus Exportprijs được tổ chức năm năm một lần. |
” Trente ans plus tard, cette rubrique remporte toujours un vif succès. Nhiều thập kỷ trôi qua, loạt bài này vẫn được độc giả hưởng ứng nhiệt liệt. |
Les Athéniens, notamment, mirent à profit les forces de la trirème pour remporter une victoire cruciale sur la flotte perse, à Salamine, en 480 avant notre ère. Người A-thên đã tận dụng loại chiến thuyền này trong trận chiến quyết định để đánh bại hải quân Ba Tư ở Salamis vào năm 480 TCN. |
Elles sont apportées en semi-remorques, puis doivent être remportées, parce qu'après la floraison, les plantations d'amandiers ne sont plus qu'un vaste paysage sans fleurs. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
Ils viennent juste de remporter quatre contrats avec le gouvernement pour se développer à partir de leurs 100 ambulances, et sont une des plus grandes et des plus efficaces sociétés d’ambulances en Inde. Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ. |
Le gagnant remporte un contrat d'un an dans une des sociétés du groupe Trump, avec un salaire de départ de 250 000 $. Giải thưởng cho sáu mùa đầu tiên là một năm điều hành một trong các công ty của Trump, với mức lương khởi điểm 250.000 USD/năm. |
En décembre 2015, le court central est nommé court Maria Esther Bueno, du nom d'une ancienne joueuse de tennis brésilienne, qui devint la première femme à remporter les quatre tournois du Grand Chelem en double en une année. Tháng 12 năm 2015, sân trung tâm được đặt theo tên của Maria Esther Bueno, một vận động viên quần vợt Brasil đã giải nghệ, người phụ nữ đầu tiên giành cả bốn giải đôi Grand Slam trong một năm. ^ “Olympic Tennis Centre”. |
Mais pour remporter le combat contre la malhonnêteté, il ne suffit pas d’avoir une connaissance exacte de la Bible. Nhưng ngoài việc thu thập sự hiểu biết chính xác trong Kinh Thánh, chúng ta cần làm nhiều điều hơn để thắng được cuộc chiến chống lại sự bất lương. |
Il a également remporté le Royal Rumble 2000. Cô còn tham gia vào kì Royal Rumble 2000. |
De retour en fin de la saison, il remporte tout de même le GP Briek Schotte, et termine cinquième du Mémorial Rik Van Steenbergen et du Prix national de clôture, prouvant d'emblée ses qualités de sprinteur. Hướng tới cuối mùa giải, anh đã giành chiến thắng ở GP Briek Schotte, và kết thúc thứ năm tại Memorial Rik Van Steenbergen và giải thưởng quốc gia, thể hiện phẩm chất tuyệt vời của mình trong cuộc đua chạy nước rút. |
Nous avons livré nombre de batailles et remporté de grandes victoires. Chúng ta đã chiến đấu rất nhiều trận chiến và giành được những thắng lợi lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remporter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới remporter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.