rempart trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rempart trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rempart trong Tiếng pháp.

Từ rempart trong Tiếng pháp có các nghĩa là luỹ, bờ lũy, bờ thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rempart

luỹ

noun

bờ lũy

noun

bờ thành

noun

Xem thêm ví dụ

Mais le plus simple acte de gentillesse d'un total inconnu va détruire tes remparts "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
La destruction des remparts est décidée.
Nhưng đã phá xong ba thành rồi Chúa thượng
En quoi la “ fidélité ” de Jéhovah est- elle un grand bouclier et un rempart ?
Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường?
On consolide le rempart
Củng cố bức tường
Mais, à l’extérieur des remparts, l’armée médo-perse était à l’affût.
Tuy nhiên, bên ngoài tường thành Ba-by-lôn, quân đội Mê-đi Phe-rơ-sơ cảnh giác đề phòng.
Se mettant en formation de tortue, technique qui consiste pour les soldats à former un toit en levant les boucliers au-dessus de leurs têtes, les Romains entreprirent de saper les remparts et tentèrent de mettre le feu à la porte.
Quân La Mã làm một testudo tức là một phương pháp nối liền các thuẫn lại để che đỡ đầu họ trong lúc họ đục tường và dấy lửa đốt cháy cổng thành.
La principale préoccupation lors de la conception de l'armement de l'Ark Royal est la lutte antiaérienne, les avions étant perçus comme une menace majeure ; la fuite ou la présence de l'escorte constituent de meilleurs remparts contre les navires et les sous-marins.
Vũ khí trang bị cho Ark Royal được thiết kế theo nguyên tắc phòng không, khi máy bay đối phương được cho là mối đe dọa chính, trong khi tàu nổi và tàu ngầm có thể vượt qua hoặc đối phó bởi các tàu hộ tống.
15 « Et le roi du Nord viendra, il élèvera un rempart de siège et prendra une ville fortifiée.
15 Vua phương bắc sẽ đến đắp ụ bao vây và chiếm một thành kiên cố.
je me tiendrai sur le rempart.
Và sẽ đứng gác trên tường lũy.
Ils préfèrent se fier à l’Égypte et à l’Éthiopie, en espérant que ces deux nations offriront un rempart contre l’invasion assyrienne qui point à l’horizon.
Họ nghiêng về việc nhờ cậy Ê-díp-tô và Ê-thi-ô-bi hơn, hy vọng là hai nước này sẽ là nguồn bảo vệ chống lại sự đe dọa xâm lăng của A-si-ri.
L'ancien ambassadeur austro-hongrois Albert von Mensdorff-Pouilly-Dietrichstein, petit cousin et un ami de George V, considérait qu'Edouard voyait le national-socialisme allemand comme un rempart contre le communisme et qu'il était même initialement en faveur d'une alliance avec l'Allemagne.
Cựu Đại sứ Áo, Bá tước Albert von Mensdorff-Pouilly-Dietrichstein, là em họ và bạn thân của vua George V, tin rằng Edward ủng hộ phát xít Đức như một đồng minh giúp chống lại chủ nghĩa cộng sản, và thậm chí còn muốn lập liên minh với người Đức.
On y trouvait des constructions et des remparts imposants, ainsi que des sanctuaires dédiés à Zeus, à Artémis, à Apollon, à Athéna et à bien d’autres divinités grecques.
Người ta đã xây dựng những tòa nhà và tường thành to lớn, cũng như các đền thờ của thần Zeus, Artemis, Apollo, Athena và những thần Hy Lạp khác.
Il met le salut pour murailles et pour rempart.
Chúa lấy sự cứu làm tường làm lũy!
Des remparts sont construits autour de la ville dans les années 1230, entourant 38 hectares.
Một tường thành được xây dựng vào những năm 1230, vây quanh 38 hecta.
Dernier rempart contre la tempête.
Hy vọng cuối cùng chống lại cơn bão sắp tới.
Elle sera pour vous un rempart puissant contre les attaques des démons. — 1 Jean 5:5.
Vì vậy, chắc chắn là khi bạn tiếp tục học hỏi và có thói quen đến dự các buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va, đức tin bạn sẽ được củng cố thêm nữa (Rô-ma 1:11, 12; Cô-lô-se 2:6, 7).
Orwell nous exhorte à protéger notre langage car, en définitif, notre capacité à penser et à communiquer clairement est le rempart entre nous et un monde où la guerre est la paix et où la liberté est l'esclavage.
Orwell kêu gọi chúng ta bảo vệ ngôn ngữ của chính mình vì cho đến cùng, khả năng suy nghĩ và giao tiếp một cách rõ ràng là thứ ngăn cách chúng ta với một thế giới mà ở đó chiến tranh là hoà bình còn tự do chính là nô lệ.
Qu’elle est rempart et bouclier.
ta hãy tin nơi sức Cha quyền năng.
Il [Jéhovah] met le salut pour murailles et pour rempart.
Chúa [Đức Giê-hô-va] lấy sự cứu làm tường làm lũy!
S’il est dirigé avec amour et selon les vertus chrétiennes, un conseil de famille fera rempart à la technologie moderne qui nous empêche de passer du temps de qualité ensemble et qui a aussi tendance à introduire le mal dans notre foyer.
Một hội đồng gia đình, khi điều khiển bằng tình yêu thương và bằng các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô, sẽ giới hạn sự tác động của công nghệ hiện đại mà thường làm chúng ta xao lãng việc dành ra thời gian có chất lượng với nhau và cũng có khuynh hướng mang lại điều ác vào thẳng nhà của chúng ta.
Avec le temps, la ville insulaire deviendra si prospère que vers la fin du VIe siècle avant notre ère le prophète Zekaria dira : “ Tyr a entrepris de se bâtir un rempart, elle s’est mise à entasser de l’argent comme de la poussière et de l’or comme la boue des rues. ” — Zekaria 9:3.
Với thời gian, thành trên đảo trở nên phát đạt đến độ vào cuối thế kỷ thứ sáu TCN, nhà tiên tri Xa-cha-ri phải nói: “Ty-rơ đã xây một đồn-lũy cho mình, và thâu-chứa bạc như bụi-đất, vàng ròng như bùn ngoài đường”.—Xa-cha-ri 9:3.
La Phalange derrière et l'infanterie en dernier rempart.
Đội hình Phalansex ngay phía sau và bộ binh là phòng tuyến cuối cùng.
Comme la ville continuait de grandir et prospérer, elle fut pour l'essentiel ouverte et sans remparts durant les trois premiers siècles de notre ère.
Khi tòa thành tiếp tục tăng trưởng và thịnh vượng, bức tường đã được tháo dỡ trong ba thế kỷ đầu tiên của Đế quốc.
Comme son nom l’indique, elle a été dressée en rempart contre l’invasion de lapins qui, à la fin du XIXe siècle, menaçait l’ouest de l’Australie.
Như tên của nó ngụ ý, lúc đầu hàng rào này được xây dựng để phòng chống nạn dịch thỏ kéo đàn xuyên khắp nước Úc về hướng tây vào cuối thể kỷ 19.
Le prophète déclare résolument : “ À mon poste de garde je veux me tenir, et je veux me poster sur le rempart ; je guetterai pour voir ce qu’il dira par moi et ce que je répondrai au blâme que je recevrai.
Nhà tiên tri nói một cách cương quyết như sau: “Ta sẽ đứng nơi vọng-canh, chôn chân nơi đồn-lũy, rình xem Ngài bảo ta điều gì, và ta trả lời thế nào về sự đối-nại của ta”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rempart trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.