reinvent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reinvent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinvent trong Tiếng Anh.
Từ reinvent trong Tiếng Anh có các nghĩa là thích ứng, thay đổi, sửa đổi, cải tạo, chữa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reinvent
thích ứng
|
thay đổi
|
sửa đổi
|
cải tạo
|
chữa lại
|
Xem thêm ví dụ
Heron of Alexandria created the world’s first steam engine over a thousand years before it was finally reinvented during the Industrial Revolution. Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
And then we traveled from suburb to suburb, and I came back thinking, we've got to reinvent the apartment building. Chúng tôi đi từ ngoại ô này đến kia, khi trở về, tôi nghĩ, phải tái tạo nhà chung cư. |
"The Creator Of TED Aims To Reinvent Conferences Once Again". Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2016. ^ “The Creator Of TED Aims To Reinvent Conferences Once Again”. |
For Dark Before Dawn Burnley was the primary songwriter, the singer stating that "I don't want to reinvent the wheel. Trong vai trò là nhạc sĩ chính của Dark Before Dawn, nam ca sĩ Burnley cho rằng "Tôi không muốn 'phát minh lại bánh xe'. |
Burnley described that he did not want to "reinvent the wheel" with the album. Burnley cho biết anh không muốn "tái phát minh lại bánh xe" (ý là lặp lại những chất liệu đã được kiến tạo từ trước) với album này. |
Ranked third on "The 99 Greatest Dance Albums of All Time" by Vice magazine, the album is noted as a testament to Madonna's longevity with the ability to continuously reinvent herself in the third decade of her career. Được xếp ở vị trí thứ ba trong danh sách "99 Album Dance xuất sắc nhất mọi thời đại" của tạp chí Vice, nó được ghi nhận như là một minh chứng cho sự nghiệp dài lâu của Madonna với khả năng không ngừng làm mới bản thân trong thập kỷ thứ ba của sự nghiệp. |
But our desire to believe this story is so deeply embedded that we are reinventing it again for the scientific age, for example, with the idea of cryonics. Nhưng chúng ta khát khao tin vào câu chuyện này đã lún sâu đến nỗi chúng ta đang sáng tác lại nó một lần nữa trong thời đại khoa học, ví dụ, ý tưởng đóng băng xác chết. |
And our new book " Reinventing Fire " describes how you can capture it. Và quyển sách mới của chúng ta " Lửa mới " mô tả cách thức bạn có thể sỡ hữu lửa đó. |
We failed at reinventing the manufacturing space, and large technological innovations have played away from it. Chúng ta thất bại trong việc cơ cấu lại không gian sản xuất, và sự cải tiến trong công nghệ khiến chúng ta xao nhãng điều đó. |
Favreau wanted to make Iron Man a story of an adult man literally reinventing himself after discovering the world is far more complex than he originally believed. Favreau muốn biến Người Sắt trở thành câu chuyện về một người đàn ông trưởng thành tự tái tạo lại bản thân mình sau khi phát hiện ra thế giới phức tạp hơn rất nhiều so với những gì mà anh hằng tin tưởng lúc ban đầu. |
In the 21st century, new trust networks, and the reputation capital they generate, will reinvent the way we think about wealth, markets, power and personal identity, in ways we can't yet even imagine. Trong thế kỉ 21, mạng lưới niềm tin mới, và vốn uy tín mà chúng tạo ra, sẽ thay đổi cách chúng ta suy nghĩ về sự giàu có, thị trường, quyền lực, và bản sắc cá nhân, theo mà chúng ta còn chưa thể hình dung nổi. |
We're literally reinventing the wheel here. Chúng tôi tái chế tạo bánh xe. |
Fireflies completely reinvent their bodies as they grow. Đom đóm tạo mới hoàn toàn cơ thể khi lớn lên. |
She rewrites the first act, reinvents the villain as a tortured hero and Frozen becomes the most successful animated movie ever. Cô ấy viết lại cảnh đầu, giới thiệu kẻ ác như một anh hùng đau khổ và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất. |
He too is reinventing the miniature tradition. Anh ấy cũng sáng tạo lại truyền thống tiểu họa. |
"Gamers Catch Their Breath as Xbox 360 and Xbox Live Reinvent Next-Generation Gaming". Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012. ^ a ă “Gamers Catch Their Breath as Xbox 360 and Xbox Live Reinvent Next-Generation Gaming”. |
For the next twenty years, Franquin largely reinvented the strip, creating longer, more elaborate storylines and a large gallery of burlesque characters. Trong suốt 20 năm, Franquin đã sáng tạo lại phần lớn bộ truyện, tạo ra những kịch bản dài hơn, công phu hơn và một loạt các nhân vật hài hước mới. |
If we are going to reinvent the automobile today, rather than 100 years ago, knowing what we know about the issues associated with our product and about the technologies that exist today, what would we do? Nếu chúng ta phát minh lại xe hơi hôm nay, thay vì 100 năm trước, với những gì chúng ta hiểu được về các vấn đề của sản phẩm của chúng ta và về những công nghệ tồn tại ngày hôm nay, chúng ta sẽ làm gì? |
Whether here in New York or in Houston or Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto and Paris, cities big and small all over the world are reclaiming and reinventing this infrastructure for themselves, including the mother of all catalyst infrastructure projects, the Los Angeles River, the revitalization effort for which similarly started as a grassroots movement, has developed into a cultural momentum, and is now in the early stages of being transformed into some kind of life-affirming infrastructure again, this one with trails and parks and fishing and boating and community revitalization, and of course, water quality and flood control. Cho dù ở đây tại New York hay tại Houston hay Miami, Detroit, Philadelphia, Seoul, Hong Kong, Singapore, Toronto và Paris, những thành phố lớn nhỏ trên toàn thế giới đang cải tạo và tái thiết cơ sở hạ tầng này cho chính họ, bao gồm khởi nguồn của tất cả những dự án cơ sở hạ tầng này, sông Los Angeles, các nỗ lực phục hồi đã bắt đầu tương tự như một phong trào, được phát triển thành một động lực văn hóa, và bây giờ là trong giai đoạn đầu bị biến đổi thành một số loại cơ sở hạ tầng để khẳng định cuộc sống, điều này với những quá cảnh, công viên, câu cá và chèo thuyền và tái thiết cộng đồng, và tất nhiên, chất lượng nước và kiểm soát lũ lụt . |
When philanthropy was reinvented a century ago, when the foundation form was actually invented, they didn't think of themselves on the wrong side of these either. Khi lòng bác ái được định nghĩa lại một thế kỷ trước, khi các hình thức nền tảng thực sự được phát minh, họ không hề nghĩ rằng chính họ đang đứng nhầm phía. |
A model of reinvention, author Jessie Carney Smith wrote that "Janet has continued to test the limits of her transformative power", receiving accolades in music, film and concert tours throughout the course of her career. Là một hình mẫu về sự tái sáng tạo, tác giả Jessie Carney Smith viết "Janet tiếp tục thử thách giới hạn sức mạnh chuyển hóa bản thân", mang về nhiều giải thưởng điện ảnh, âm nhạc và lưu diễn trong sự nghiệp. |
And even if new jobs do appear, it won't necessarily be easy for a 50-year old unemployed truck driver made unemployed by self-driving vehicles, it won't be easy for an unemployed truck driver to reinvent himself or herself as a designer of virtual worlds. Và thậm chí nếu có nhiều việc mới xuất hiện, thì cũng không dễ dàng gì cho một tài xế xe tải 50 tuổi vừa mất việc vào tay các phương tiện tự lái, không dễ cho người tài xế đó tái cải biến mình thành một nhà thiết kế của thế giới ảo. |
South China has reinvented their image and have partnered with several organisations and brands. Nam Hoa đã tái tạo hình ảnh của mình và đã hợp tác với một số tổ chức và thương hiệu. |
I want to reinvent the delivery system, and the use of cardboard around the world, so they become ecological footprints. Tôi muốn tái dựng lại hệ thống sinh dưỡng, và sử dụng bìa cạc tông trên toàn thế giới, và đó sẽ trở thành những dấu chân sinh thái. |
In 2004, Booz Allen Hamilton selected Dartmouth College as a model of institutional endurance "whose record of endurance has had implications and benefits for all American organizations, both academic and commercial," citing Trustees of Dartmouth College v. Woodward and Dartmouth's successful self-reinvention in the late 19th century. Vào năm 2004, Booz Allen Hamilton đề cao Trường Đại học Dartmouth và xem nó như là hình mẫu về sự tồn tại bền vững, "cơ sở giáo dục mà lịch sử tồn tại bền vững của nó đã mang lại những hệ quả và những lợi ích cho tất cả các định chế khác của Hoa Kỳ, dù là trong lĩnh vực học thuật hay thương mại," (có ý nói đến vụ kiện giữa Hội đồng Quản trị Trường Đại học Dartmouth và Woodward và việc tự cải tổ một cách thành công của Dartmouth vào cuối những năm 1800. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinvent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reinvent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.