rejoice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rejoice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejoice trong Tiếng Anh.
Từ rejoice trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui mừng, hoan, hành lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rejoice
vui mừngverb They returned to their spiritual estate with great rejoicing —rejoicing that has continued down until today. Họ được phục hồi tình trạng thiêng liêng với sự vui mừng lớn—sự vui mừng mà đến nay vẫn còn. |
hoanverb He has given us an abundance of reasons to rejoice. Ngài đã ban cho chúng ta vô số lý do để hân hoan. |
hành lạcverb |
Xem thêm ví dụ
We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
Exultation and rejoicing will be theirs, Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ, |
+ 20 For he will hardly notice* the passing days of his life, because the true God keeps him preoccupied with the rejoicing of his heart. + 20 Người ấy hầu như sẽ không để ý đến ngày tháng trôi qua* trong đời mình, vì Đức Chúa Trời cho người đắm chìm trong niềm vui của lòng. |
“My heart rejoices in Jehovah;+ “Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+ |
35 That man was a burning and shining lamp, and for a short time you were willing to rejoice greatly in his light. 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth. 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
3 A wedding is a time of rejoicing for the newlyweds, and their relatives and friends. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
It requires you to be kind, envy not, seek not your own, not be easily provoked, think no evil, and rejoice in the truth. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Above all, they will make Jehovah’s heart glad because he pays attention to our conversations and he rejoices when we use our tongue in the right way. Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách. |
What a cause for rejoicing! Thật là một cớ để vui mừng! |
Assemble yourselves upon the land of aZion; and hold a meeting and rejoice together, and offer a bsacrament unto the Most High. Hãy cùng nhau quy tụ trên đất aSi Ôn; và hãy nhóm một buổi họp và cùng nhau vui vẻ, và hãy dâng một Tiệc Thánh lên Đấng Tối Cao. |
It is a language of understanding, a language of service, a language of lifting and rejoicing and comforting. Đó là một ngôn ngữ của sự hiểu biết, một ngôn ngữ của sự phục vụ, một ngôn ngữ của việc nâng đỡ, vui mừng và an ủi. |
And our happy prospect of living forever in perfection as a result of its rule gives us ample reason to continue rejoicing. Triển vọng vui tươi được sống đời đời trong trạng thái hoàn toàn nhờ sự cai trị của Nước Trời cho chúng ta nhiều lý do để tiếp tục vui mừng. |
(Joh 18:37) We must also rejoice with the truth, speak the truth, and consider whatever things are true, despite living in a world full of falsehood and unrighteousness. —1Co 13:6; Php 4:8. Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8. |
We lift our hearts in mighty prayer, cherish His word, rejoice in His grace, and commit to follow Him with dedicated loyalty. Chúng ta nâng cao tâm hồn của mình trong lời cầu nguyện mãnh liệt, trân quý lời Ngài, vui mừng trong ân điển của Ngài, và cam kết noi theo Ngài với lòng trung thành tận tụy. |
(1 Peter 5:7) Be assured that those who make God’s heart rejoice have the wonderful prospect of enjoying his approval and friendship. (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
I was rejoicing inside to think that you would know I was here, but when you stopped at the other bed, my heart sank, and I knew that you had not come to see me.’ Tôi rất đỗi vui mừng khi nghĩ rằng giám trợ biết tôi đang ở đây, nhưng khi giám trợ dừng lại ở bên kia giường, lòng tôi buồn bã, và tôi biết rằng giám trợ đã không đến đây để thăm tôi.’ |
41 So they went out from before the Sanʹhe·drin, rejoicing+ because they had been counted worthy to be dishonored in behalf of his name. 41 Thế là các sứ đồ ra khỏi Tòa Tối Cao, rất vui mừng+ bởi đã được xem là xứng đáng để chịu sỉ nhục vì danh Chúa Giê-su. |
We are regarded as deceivers and yet we are truthful, 9 as unknown and yet we are recognized, as dying* and yet look! we live,+ as punished* and yet not handed over to death,+ 10 as sorrowing but ever rejoicing, as poor but making many rich, as having nothing and yet possessing all things. Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ. |
13 Enduring persecution or opposition as a Christian is a reason to rejoice. 13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng. |
7 And there were many in the church who believed in the aflattering words of Amalickiah, therefore they bdissented even from the church; and thus were the affairs of the people of Nephi exceedingly precarious and dangerous, notwithstanding their great cvictory which they had had over the Lamanites, and their great rejoicings which they had had because of their ddeliverance by the hand of the Lord. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
Yet he could write to the Colossians: “Though I am absent in the flesh, all the same I am with you in the spirit, rejoicing and beholding your good order and the firmness of your faith toward Christ.” Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”. |
But in addition to our comfort, we rejoiced even more over the joy of Titus, because all of you refreshed his spirit. Không những thế, chúng tôi còn vui mừng hơn bởi niềm vui của Tít, vì hết thảy anh em đã làm cho tinh thần anh ấy sảng khoái. |
“Love Identifies True Christians —Rejoice With the Truth”: (15 min.) Discussion. “Tình yêu thương giúp nhận diện môn đồ chân chính—Vui mừng trước sự thật”: (15 phút) Thảo luận. |
9 “For this is what Jehovah of armies, the God of Israel, says, ‘Here in this place, in your days and before your very eyes, I will put an end to the sounds of exultation and rejoicing, the voice of the bridegroom and the voice of the bride.’ 9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejoice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rejoice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.