rehabilitate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rehabilitate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rehabilitate trong Tiếng Anh.
Từ rehabilitate trong Tiếng Anh có các nghĩa là phục hồi, khôi phục, khôi phục lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rehabilitate
phục hồiverb In desperation Daniel checked himself into a rehabilitation center. Quá tuyệt vọng, anh Daniel ghi tên vào một trung tâm phục hồi. |
khôi phụcverb You know, this could help rehabilitate you image. Nhưng, cậu biết đấy, việc này có thể khôi phục hình ảnh của cậu. |
khôi phục lạiverb Without delay, he issued an edict to gather needed funds for the rehabilitation of Jehovah’s house. Ngay lập tức, ông truyền lệnh thu góp bạc để khôi phục lại nhà của Đức Giê-hô-va. |
Xem thêm ví dụ
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Lieutenant General Ali Sadikin served as governor from the mid-1960s commencement of the "New Order" until 1977; he rehabilitated roads and bridges, encouraged the arts, built hospitals and a large number of schools. Trung tướng Ali Sadikin phục vụ như Thống đốc từ giữa những năm 1960 bắt đầu "Trật Tự Mới" cho đến năm 1977; ông khôi phục đường sá và cầu, khuyến khích nghệ thuật, xây dựng một số bệnh viện, và một số lượng lớn các trường mới. |
It supports parts of the National Strategy on Rural Transport Development, including $135 million for the rehabilitation of 676 kilometers and maintenance of 48,578 kilometers of local roads in 14 targeted provinces. Dự án sẽ hỗ trợ thực hiện một phần Chiến lược Quốc gia Phát triển Giao thông Nông thôn, với khoản vốn 135 triệu USD sẽ giúp cải tạo 676 km đường giao thông và duy tu 48.578 km đường nông thôn khác tại 14 tỉnh mục tiêu. |
In September 2009, Sserumagga signed a one year contract with Uganda Revenue Authority SC to rehabilitate himself back to form and secure a return to Europe. Vào tháng 9 năm 2009, Sserumagga ký bản hợp đồng 1 năm cùng với Uganda Revenue Authority SC để lấy lại bản thân và có thể trở lại châu Âu. |
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy. Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý. |
The National Park Service was given the responsibility to ensure that only rehabilitations that preserved the historic character of a building would qualify for federal tax incentives. Cục Công viên Quốc gia Hoa Kỳ được trao trách nhiệm bảo đảm rằng chỉ những trùng tu nào bảo tồn được nét lịch sử của một tòa nhà thì mới được ưu đãi thuế liên bang. |
See the box “Certificates of Rehabilitation.” Xin xem khung “Được khôi phục danh dự”. |
Researchers say the system complements traditional techniques through use of simultaneous gaming rehabilitation efforts. Các nhà nghiên cứu nói rằng hệ thống này bổ sung các kỹ thuật truyền thống thông qua việc sử dụng các nỗ lực phục hồi chức năng chơi game đồng thời. |
Men of the priesthood have given thousands upon thousands of hours in the work of rehabilitation. Các anh em trong chức tư tế đã bỏ ra hằng ngàn giờ đồng hồ vào công việc tu sửa. |
I'm trying to help him rehabilitate Anh đang cố giúp cậu ta cai nghiện. |
is it possible that it could have acted as a cognitive Rehabilitation? Có khả năng nó có thể kích hoạt như sự phục hồi nhận thức không? |
The MIGA-insured loan funds the rehabilitation of a severely deteriorated section of the road, a source of significant transportation bottlenecks and accidents. Khoản vay do MIGA bảo lãnh là nguồn kinh phí giúp cải tạo đoạn đường đã bị xuống cấp nghiêm trọng trên tuyến đường này, thường gây ùn tắc và tai nạn giao thông nghiêm trọng. |
More than 900 communities spread across 257 communes in the eight provinces will benefit from the jobs created from the rehabilitation of degraded forests, the protection of existing forests, and ensuing opportunities for eco-tourism and aquaculture. Công tác phục hồi và bảo vệ rừng sẽ tạo việc làm mới cho người dân tại hơn 900 cộng đồng thuộc 257 xã thuộc 8 tỉnh trong địa bàn dự án. Ngoài ra dự án cũng tạo thêm cơ hội phát triển du lịch sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản. |
“Staff members in the so-called rehabilitation center have slapped and punched children, and beat them with rubber truncheons,” said Richardson. Bà Sophie Richardson, Giám đốc Tổ chức Quan Sát Nhân Quyền tại Á Châu tường thuật: “Những nhân viên quản lý tại cái gọi là trung tâm cải huấn tát tai và |
In 1995, Congress created the District of Columbia Financial Control Board to oversee all municipal spending and rehabilitate the district government. Năm 1995, quốc hội thành lập Ban Giám sát Tài chính Đặc khu Columbia (District of Columbia Financial Control Board) để trông coi tất cả việc chi tiêu của và cải tổ chính quyền thành phố. |
This month, nearly 600 drug addicts broke out of a rehabilitation center in the northern Vietnamese city of Haiphong. Trong tháng này, gần 600 trại viên đồng loạt bỏ trốn khỏi một trung tâm cai nghiện ở Hải Phòng - một thành phố miền Bắc Việt Nam. |
Drug users can be held up to four years in government-run rehabilitation centers where they receive very little treatment but are subjected abuse including beatings, torture, forced labor (in the guise of so-called “labor therapy”), and solitary confinement. Những người sử dụng ma túy có thể bị quản chế tới bốn năm trong các trung tâm cai nghiện do chính phủ quản lý, nơi họ được điều trị rất ít nhưng lại là đối tượng bị đánh đập, tra tấn, cưỡng ép lao động (dưới vỏ bọc “lao động trị liệu”), và biệt giam. |
In rehabilitating the human race, Jesus Christ has all the needed qualifications. 24 Chúa Giê-su Christ hội đủ tất cả những khả năng cần thiết để chữa lành nhân loại. |
After surgery rehabilitation is usually a two-stage process of immobilization and physical therapy. Phục hồi chức năng sau mổ thương là một quy trình hai bước bất động (nằm) và vật lý trị liệu. |
He was rehabilitated later. Ông sau đó đã được phục hồi. |
He was written out of the history books under Stalin, and was one of the few Soviet political figures who was not rehabilitated by the government under Nikita Khrushchev in the 1950s. Ông là một trong số ít nhân vật chính trị không bao giờ được phục hồi dưới chính phủ của Nikita Khrushchev trong những năm 1950. |
In June 2008, Russian courts consented to hear a case about the declassification of documents about Katyn and the judicial rehabilitation of the victims. Tháng 6 năm 2008, các tòa án Nga đã đồng ý nghe xét xử một vụ về việc giải mật các tài liệu về vụ Katyn và việc phục hồi pháp lý cho các nạn nhân. |
The German penal system is aimed towards rehabilitation of the criminal and the protection of the general public. Hệ thống hình phạt của Đức tìm cách cải tạo tội phạm và bảo vệ dân chúng. |
And are we not, all of us, in need of repair, maintenance, and rehabilitation? Và chúng ta, tất cả chúng ta, không phải cần được sửa chữa, bảo trì, và phục hồi chức năng sao? |
In the late 1940s, sports for rehabilitation spread throughout Europe and throughout the United States. Cuối thập niên 1940, các môn thể thao phục hồi chức năng được lan rộng tại châu Âu và tới cả Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rehabilitate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rehabilitate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.