regularity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regularity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regularity trong Tiếng Anh.
Từ regularity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính cân đối, tính hợp thức, tính quy củ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regularity
tính cân đốinoun |
tính hợp thứcnoun |
tính quy củnoun |
Xem thêm ví dụ
It turns out that regular Play-Doh that you buy at the store conducts electricity, and high school physics teachers have used that for years. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
What is needed in order to make time for regular Bible reading? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
Berezutski is a Russia national football team regular, making 32 appearances since 2003. Berezutski là một thành viên quan trọng trong đội tuyển Nga, ra sân 32 lần từ năm 2003. |
The single will be released with three different types; limited edition, first pressed regular edition, and regular edition. Single sẽ có sẵn 3 phiên bản khác nhau: Limited Edition, Regular First Press Edition và Regular Edition. |
With the help of her parents and others in the congregation, this young Christian achieved her goal of becoming a regular pioneer. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
We could test the safety of chemicals that we are exposed to on a daily basis in our environment, such as chemicals in regular household cleaners. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Globally, the peak of auxiliary and regular pioneers together was 1,110,251, a 34.2-percent increase over 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Even though we may know the truth, how do regular study, meditation on Bible truth and meeting attendance protect us? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
When the video is clicked to play, the companion ad then replaces the regular ad. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier. Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ. |
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT). Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT). |
While there are many systems that could be called finite geometries, attention is mostly paid to the finite projective and affine spaces because of their regularity and simplicity. Mặc dù có nhiều hệ thống có thể được gọi là hình học hữu hạn, nghiên cứu chủ yếu tập trung vào hình chiếu hữu hạn và các không gian afin vì tính chính xác và đơn giản của chúng. |
14 Regular field service is indispensable if we are to keep walking progressively in an orderly routine. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
First , set up priorities : know your regular expenses ; determine what your goals are in relation to short-range long-range aims . Trước hết , sắp xếp các ưu tiên : biết các chi phí thường xuyên ; xác định các mục tiêu của bạn là gì so với các đích trong ngắn hạn và dài hạn . |
The mouse survived twice as long as it would have in a glass filled with regular air! Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường! |
The main regular destination is Irkutsk. Trung tâm hành chính là Irkutsk. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
10 Another practical way parents can teach children to listen to Jehovah is by having regular family Bible discussions. 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's. Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV. |
Wendy Carolina was 12 when she symbolized her dedication by water baptism, and two years later, in 1985, she started regular pioneering. Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều. |
The Virginia seismic zone has not had a history of regular earthquake activity. Đới địa chấn Virginia không có lịch sử hoạt động địa chấn thường xuyên. |
A winger who could play on either flank, his qualities of speed and finesse caused a regular problem for opposing defences. Là một cầu thủ chạy cánh có thể chơi tốt ở hai cánh, tốc độ và sự khéo léo của anh luôn gây khó khăn cho hàng phòng thủ đối phương. |
Regularity in the application of my decisions and plans was the antidote, and it remains a good habit till now.” Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regularity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regularity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.