régisseur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régisseur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régisseur trong Tiếng pháp.
Từ régisseur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người quản lý, trợ lý đạo diễn, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régisseur
người quản lýnoun J'ai regardé la régisseuse de plateau et je lui ai dit, Rồi tôi nhìn người quản lý sân khấu và kiểu như là, |
trợ lý đạo diễnnoun (sân khấu) trợ lý đạo diễn) |
quản đốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Paul écrivit: “Car ce n’est pas contre des adversaires de sang et de chair que nous avons à lutter, mais contre les Principautés, contre les Puissances, contre les Régisseurs de ce monde de ténèbres, contre les esprits du mal qui habitent les espaces célestes.” Phao-lô viết: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy” (Ê-phê-sô 6:12). |
Ainsi, le fait que nous soyons humains, dans le plus grand sens de ce qu'est être un humain, dans le sens le plus heureux de ce qu'est être un humain, signifie que nous devons aussi être les régisseurs adéquats du souffle divin qui est en nous, et que nous devons chercher à parfaire en nous les attributs de l'être, d'être vivant, d'être soi, l'attribut de la sagesse, de la conscience, et l'attribut d'être des individus aimants et compatissants. Và, do đó, với chúng ta để trở thành con người, trong ý nghĩa lớn lao nhất của những gì có nghĩa là con người, trong ý nghĩa vui vẻ nhất của những gì có nghĩa là con người, có nghĩa là chúng ta cũng phải trở thành người quản lí đúng đắn của hơi thở của thiên tính trong chúng ta và để tìm cách hoàn hảo với chính mình các thuộc tính của người, tồn tại và được tồn tại thuộc tính của trí tuệ, của ý thức, nhận thức, và các thuộc tính của từ bi và được yêu thương chúng sinh. |
Bien que je ne peux pas dire pourquoi il était exactement que ceux régisseurs, les Parques, mis me down pour cette partie minable d'un voyage baleinier, quand d'autres ont été établies pour pièces magnifiques tragédies élevé, et pièces courtes et faciles dans des comédies distinguée, et les pièces Jolly à farces - bien que je ne peux pas dire pourquoi ce fut exactement, et pourtant, maintenant que je me rappelle toutes les circonstances, je pense que je peux voir un peu dans les ressorts et les motivations qui, étant astucieusement présenté à moi sous divers déguisements, m'a incité à mettre au sujet exécution de la partie que j'ai fait, à part moi cajolant dans l'illusion que c'était un choix résultant de ma libre arbitre impartiale et leur jugement discriminant. Mặc dù tôi không thể nói lý do tại sao nó đã được chính xác rằng những người quản lý giai đoạn, số phận, đặt tôi xuống cho điều này một phần tồi tàn của một chuyến đi đánh bắt cá voi, khi những người khác đã được thiết lập cho các bộ phận tuyệt vời trong bi kịch cao, và ngắn và dễ dàng các bộ phận trong bộ phim hài lịch sự, và các bộ phận vui vẻ trong farces - mặc dù tôi có thể không nói lý do tại sao điều này đã được chính xác, nhưng, bây giờ mà tôi nhớ lại tất cả các trường hợp, tôi nghĩ rằng tôi có thể thấy một chút vào lò xo và động cơ được cunningly trình bày cho tôi theo cải trang khác nhau, do tôi thiết lập về thực hiện một phần tôi đã làm, bên cạnh cajoling tôi vào các ảo tưởng rằng đó là một sự lựa chọn kết quả từ ý chí tự do không thiên vị của riêng tôi và phán đoán phân biệt đối xử. |
Régisseur? Quản lý? |
Maintenant, nous devons nous demander : quels sont les grands processus environnementaux dont nous devons être les régisseurs pour nous maintenir en sécurité dans l'Holocène ? Giờ đây ta phải tự hỏi mình: những quá trình môi trường quan trọng nào mà ta ph���i quản lý để giữ chúng ta an toàn trong giai đoạn Holocen? |
Il s'éleva rapidement au rang de régisseur, chargé du contrôle de la production et de la comptabilité, à laquelle son attirance pour les mathématiques le prédestinait. Anh nhanh chóng được thăng lên vị trí giám sát, chịu trách nhiệm giám sát và kế toán, mà ông rất thích hợp bởi mối quan hệ của ông đối với toán học. |
J'ai besoin d'un régisseur. Tôi cần một người quản lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régisseur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régisseur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.