recurrente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recurrente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recurrente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recurrente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là định kỳ, nguyên cáo, tuần hoàn, hồi quy, tái diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recurrente
định kỳ(recurring) |
nguyên cáo(applicant) |
tuần hoàn(recurring) |
hồi quy(recurrent) |
tái diễn(recurring) |
Xem thêm ví dụ
Recientemente ha tienido un papel recurrente en la serie Law & Order: Special Victims Unit, desde la octava temporada. "Gangsta" được làm nhạc nền cho Buổi ra mắt mùa 16 của phim Law & Order: Special Victims Unit, Girls Disappeared vào ngày 24 tháng 9 năm 2014. |
Se puede animar a los alumnos a buscar conexiones, modelos y temas recurrentes en su estudio de las Escrituras. Các học viên có thể được khuyến khích để tìm kiếm những mối liên kết, mô thức và chủ đề trong khi học thánh thư. |
Un tema recurrente es, que muchas de estas cosas son de Japón Ya os iréis dando cuenta. Tình cờ lặp đi lặp lại là rất nhiều những thứ này đến từ Nhật bản -- bạn sẽ bắt đầu nhận ra. |
Tuvieron que soportar muchas dificultades, como ataques recurrentes de paludismo, con sus síntomas de escalofríos, sudores y delirio. Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng. |
Esta doctrina es tan fundamental, tan recurrente y tan instintivamente sencilla, que puede parecer común y corriente, cuando en realidad está entre el conocimiento más extraordinario que podemos obtener. Giáo lý này rất cơ bản, được đề cập đến rất thường xuyên, và do đó theo bản chất đơn giản đến nỗi có thể dường như rất bình thường, trong khi thực tế thì lại thuộc vào trong số sự hiểu biết phi thường nhất mà chúng ta có thể có được. |
Es uno de los temas más recurrentes en la Biblia. Nó là một đề tài được nhắc tới thường xuyên nhất trong Kinh Thánh. |
Showmance introduce miembros del reparto recurrentes Jennifer Aspen, Kenneth Choi y Heather Morris y la estrella invitada Valorie Hubbard. "Showmance" đồng thời cũng giới thiệu dàn diễn viên phụ định kỳ gồm Jennifer Aspen, Kenneth Choi, và Heather Morris, cùng nhân vật khách mời Valorie Hubbard. |
Los clientes recurrentes también suelen utilizar los nombres de sus marcas favoritas en lugar de términos de producto genéricos como términos de búsqueda. Khách hàng quay trở lại cũng có thể sử dụng các tên thương hiệu ưa thích thay vì cụm từ sản phẩm chung chung, làm cụm từ tìm kiếm. |
Las temperaturas están aumentando y lo que está pasando es que experimentamos muchísimas sequías, sequías recurrentes. Nhiệt độ đang tăng cao, và những gì đang diễn ra là ngày càng nhiều hạn hán, những vụ hạn hán diễn ra đều đều. |
Los experimentos demostraron una y otra vez que la cantidad de nuevos mutantes descendía a un ritmo constante, mientras que aparecía de forma recurrente el mismo tipo de mutantes. Qua những thử nghiệm về đột biến, họ thường thấy số đột biến mới giảm đi nhưng số đột biến cũ đều đặn xuất hiện. |
Durante las actuaciones en vivo, incluyendo el publicado bajo el título Live at Joe Inquieto, Mangum ha descrito algunas de las canciones de este álbum basado en los sueños urgente y recurrente que tenía de una familia judía durante la Segunda Guerra Mundial. Trong các buổi diễn trực tiếp, gồm cả Live at Jittery Joe's, Mangum nói rằng vài hát trong album dựa trên những giấc mơ về một gia đình Do Thái trong thế chiến thứ hai. |
Las desavenencias matrimoniales son el tema recurrente de chistes y programas de televisión, pero en realidad no tienen nada de divertidas. Những vụ cãi nhau là đề tài của vô số câu chuyện đùa và tiết mục trong chương trình truyền hình, nhưng trên thực tế thì điều đó chẳng hài hước tí nào. |
“Las naciones tendrán que saber que yo soy Jehová” es una promesa recurrente que consuela a quienes anhelan ver el fin de las injusticias y el sufrimiento. Lời hứa “các dân-tộc sẽ biết ta là Đức Giê-hô-va” được nhắc đến thường xuyên là tin mừng cho những ai mong nhìn thấy sự bất công và đau khổ chấm dứt. |
Sin embargo, la historia tuvo sus detractores, sobre todo debido al enfrentamiento recurrente entre Mercedes y Rachel y la inconsistencia de su caracterización con apariciones anteriores. Dù vậy, cốt truyện của cô lại có sự gièm pha, tương tự như việc Mercedes đối đầu với Rachel trước đây, cũng như sự bất thống nhất trong nhân vật của cô so với sự xuất hiện trong quá khứ. |
Gallner se unió al reparto de Veronica Mars como Cassidy Casablancas hacia el final de la primera temporada en mayo de 2005, y empezó la segunda temporada como actor recurrente. Gallner tham dự casting cho phim Veronica Mars với vai Cassidy Casablancas khi kết thúc mùa đầu tiên vào tháng 5 năm 2005 trước khi trở thành diễn viên chính thức trong mùa thứ hai. |
La ordenanza de la Santa Cena es una invitación sagrada y recurrente a arrepentirnos sinceramente y ser renovados espiritualmente. Giáo lễ Tiệc Thánh là một lời mời thiêng liêng và được lặp đi lặp lại để phải hối cải chân thành và được đổi mới về phần thuộc linh. |
Comprendes no podemos dejarte salir mientras no sepamos que el evento no vuelva y no sea recurrente. Chúng tôi chưa thể cho anh xuất viện... tới khi chúng tôi chắc chắn chuyện tương tự không lặp lại. |
Cuando se detiene una campaña de Google Ads, los usuarios que originalmente han accedido al sitio web a través de esta campaña y posteriormente vuelven de forma directa tendrán registradas estas sesiones directas recurrentes como si procedieran de la campaña de Google Ads. Khi chiến dịch Google Ads bị tạm dừng, người dùng ban đầu đã truy cập vào trang web thông qua chiến dịch này và sau đó quay trở lại bằng cách truy cập trực tiếp, thì các phiên trực tiếp lặp lại này được báo cáo là đến từ chiến dịch Google Ads. |
Consulte datos generales sobre sus sesiones y la audiencia, como la Duración media de la sesión, el número total de Visitas a una pantalla, las pantallas vistas en cada sesión (Pantallas/sesión), el porcentaje de usuarios Nuevos y Recurrentes, así como los Idiomas y la Ubicación principales de los usuarios. Xem giao diện hình ảnh lớn về Phiên và Đối tượng của bạn, bao gồm Thời gian trung bình của phiên, tổng số lần Xem màn hình, Số màn hình được xem trên mỗi phiên (Màn hình/Phiên), phần trăm Người dùng mới và Người dùng quay lại và Ngôn ngữ cũng như Vị trí hàng đầu của người dùng. |
6 De hecho, la restauración fue un tema recurrente en las profecías hebreas. 6 Quả thật, sự khôi phục là chủ đề luôn được nhắc đi nhắc lại trong sách của các tiên tri người Hê-bơ-rơ. |
La implementación consiste en generar ID únicos, asignarlos a los usuarios recurrentes y enviar los ID y todos los datos de interacción relacionados a Analytics. Quá trình triển khai bao gồm việc tạo các ID duy nhất, chỉ định ID cho người dùng cũ và gửi ID cùng tất cả dữ liệu tương tác có liên quan đến Analytics. |
En vez de quejarse de una debilidad recurrente, ¿trata de ayudarla con paciencia y de llegar al corazón mediante su ejemplo? Thay vì phàn nàn về một sự yếu kém thường hay tái diễn, bạn có kiên nhẫn cố gắng giúp và động đến lòng của vợ qua gương của bạn không? |
En ella, Riddler es uno de los enemigos más recurrentes y peligrosos de Batman. Riddler nằm trong số những kẻ thù đầu sỏ và lâu năm của Batman. |
Tenga en cuenta que en el informe Usuarios encontrará información sobre los usuarios nuevos y recurrentes que han ejecutado la aplicación por lo menos una vez durante el periodo especificado. Lưu ý rằng Người dùng bao gồm tất cả người dùng, cả người dùng mới và người dùng cũ đã mở ứng dụng của bạn ít nhất một lần trong khoảng thời gian đã chọn. |
La película marca el regreso de dos personajes recurrentes de la serie tras una ausencia de dos películas: Q, interpretado por Ben Whishaw, y Eve Moneypenny, interpretada por Naomie Harris. Bộ phim có sự xuất hiện trở lại của hai nhân vật định kỳ sau hai kỳ vắng mặt: Q, thủ vai bởi Ben Whishaw, và Miss Moneypenny, thủ vai bởi Naomie Harris. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recurrente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recurrente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.