reconnaissance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reconnaissance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconnaissance trong Tiếng pháp.
Từ reconnaissance trong Tiếng pháp có các nghĩa là ân, công nhận, sự biết ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reconnaissance
ânnoun Alors suscitez l’enthousiasme et la reconnaissance de votre auditoire pour ce privilège. Hãy xây dựng lòng hăng hái và quý trọng đối với đặc ân này. |
công nhậnverb Vous voulez la reconnaissance qui viendra de son prochain livre. Ngươi muốn sự công nhận sẽ đến từ cuốn sách mà anh ta sẽ viết. |
sự biết ơnnoun Mon cœur est rempli de reconnaissance et d’amour. Lòng tôi tràn đầy sự biết ơn và tình yêu thương. |
Xem thêm ví dụ
(Isaïe 30:21 ; Matthieu 24:45-47.) Guiléad a aidé les élèves à accroître leur reconnaissance pour la classe de l’esclave. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
En méditant avec reconnaissance Suy ngẫm với lòng biết ơn |
Le héros de l'Union soviétique T. Kouznetsov, quant à lui, s'écrasa avec son Il-2 en 1942 en revenant d’une mission de reconnaissance. Anh hùng Liên Xô T. Kuznetsov sống sót sau khi chiếc Il-2 của ông bị bắn hạ lao xuống đất năm 1942 trong một phi vụ trinh sát. |
Ce faisant, nous lui ferons le don divin de la reconnaissance. Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. |
Utilisez tout ou partie des questions suivantes pour aider les élèves à approfondir leur compréhension et leur reconnaissance de ce que fait la Sainte-Cène pour nous aider à nous souvenir du Sauveur : Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi: |
Demandez aux enfants de parler d’autres façons dont nous pouvons montrer notre reconnaissance pour les cadeaux que nous recevons. Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được. |
Bon, nous allons scanner un peu par ici, faites- moi une reconnaissance du terrain. Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó. |
J’ai acquis une reconnaissance et un respect plus grands pour les lois financières du Seigneur pour les personnes, les familles et l’Église. Tôi đã đạt được lòng biết ơn và kính trọng sâu xa hơn đối với luật tài chính của Chúa dành cho các cá nhân, gia đình, và Giáo Hội của Ngài. |
La reconnaissance exprimée par l’un d’entre eux lui méritait la bénédiction du Maître, l’ingratitude montrée par les neuf autres, sa déception. Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng. |
Alors que Singapour rejoignait l'ONU, Lee rechercha la reconnaissance internationale de l'indépendance de Singapour. Ngay khi Singapore được gia nhập Liên Hiệp Quốc, Lý Quang Diệu vội vàng tìm kiếm sự công nhận của quốc tế dành cho nước Singapore độc lập. |
« J’exprime mon amour et ma reconnaissance à notre Père céleste pour le don du Saint-Esprit par lequel il révèle sa volonté et nous soutient dans la vie. » Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
Je me revois il y a 20 ans, au funérarium, en train de regarder mon cher papa : j’ai véritablement ressenti une profonde reconnaissance pour la rançon. Tôi nhớ lại cách đây 20 năm, lúc đứng trong nhà tang lễ, nhìn thi hài cha thân yêu, từ đáy lòng tôi dâng lên niềm biết ơn sâu đậm về giá chuộc. |
» Je ne me souviens pas bien de ce que disait l’article, mais je garderai pour toujours en moi la reconnaissance que j’ai éprouvée envers un merveilleux détenteur de la Prêtrise de Melchisédek qui voyait en moi la sagesse spirituelle que je ne pouvais pas voir. Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Aujourd’hui, je vous invite à vous détendre et à oublier pour l’instant vos inquiétudes et à vous concentrer plutôt sur votre amour du Seigneur, sur votre témoignage de sa réalité éternelle et votre reconnaissance de tout ce qu’il a fait pour vous. Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em. |
C’est pourquoi les étudiants ont besoin de cultiver l’amour et la reconnaissance pour Dieu (Rm 14:7, 8). Do đó, các học viên cần vun trồng tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Đức Chúa Trời.—Rm 14:7, 8. |
Ou peu de reconnaissance manifestée pour ce que faisait l’autre. Mỗi người không còn xem người kia là quí nữa. |
En entendant leur père exprimer régulièrement de la reconnaissance pour la bonté de Dieu lors des prières en famille, les enfants comprendront l’importance d’avoir Dieu pour Ami. ” Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”. |
8 Comment pouvons- nous montrer notre reconnaissance ? 8 Làm sao chúng ta có thể biểu lộ lòng biết ơn? |
Puis, au siècle dernier, les troupes allemandes, américaines, britanniques et françaises les employèrent largement au cours des deux guerres mondiales à l’occasion de missions de reconnaissance. Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát. |
13 La reconnaissance pour ce que Jéhovah a fait pour nous constitue une autre raison de l’aimer. 13 Một lý do khác để yêu thương Đức Giê-hô-va là chúng ta biết ơn những gì Ngài đã làm cho mình. |
Ils expriment également leur reconnaissance lors des réunions chrétiennes en se joignant aux prières dites pour la congrégation et en chantant les cantiques du Royaume. Sự biết ơn cũng được bày tỏ qua lời cầu nguyện trong hội-thánh và trong lúc hát các bài hát Nước Trời tại buổi nhóm họp. |
J’exprime ma reconnaissance pour l’expiation de Jésus-Christ. Tôi bày tỏ lòng biết ơn Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Depuis, j’éprouve envers Jéhovah une reconnaissance sans bornes ! ” Lòng biết ơn của tôi đối với Đức Giê-hô-va trở nên vô cùng sâu đậm!” |
Certains proclamateurs ne seront pas en mesure d’entreprendre le service en raison de limites physiques ou d’autres choses, mais on peut les encourager à se joindre à la congrégation pour manifester leur reconnaissance en faisant leur maximum dans le ministère. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
Hinckley, a exprimé sa profonde reconnaissance pour la générosité des membres et des nombreux autres participants qui n’appartiennent pas à notre Église qui ont rendu possibles ces actions caritatives. Hinckley đã bày tỏ lòng biết ơn sâu xa về sự rộng lượng của các tín hữu và nhiều người khác không cùng tín ngưỡng với chúng ta, những người đã làm cho sự phát triển này thành hiện thực. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconnaissance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới reconnaissance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.