homologation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ homologation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ homologation trong Tiếng pháp.
Từ homologation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự phê chuẩn, sự xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ homologation
sự phê chuẩnnoun (luật học, pháp lý) sự xác nhận, sự phê chuẩn) |
sự xác nhậnnoun (luật học, pháp lý) sự xác nhận, sự phê chuẩn) |
Xem thêm ví dụ
Henri Poincaré publie Analysis Situs en 1895, introduisant les concepts d'homotopie et d'homologie. Năm 1895, Henri Poincaré xuất bản tác phẩm Analyis Situs, đã giới thiệu các khái niệm về đồng luân và đồng điều. |
Un problème d'homologation sur la succession Ulman. Một số vấn đề về di chúc bất động sản Ulman. |
Un professionnel du droit immobilier rédige et applique des documents juridiques, y compris des testaments, des fiducies et des actes de propriété. Il fournit également des conseils dans des domaines tels que les homologations, les tutelles et les procurations. Các chuyên gia luật bất động sản chuyên soạn thảo và thực hiện các văn bản pháp lý, bao gồm di chúc, giấy ủy thác và chứng thư, cung cấp dịch vụ tư vấn và hướng dẫn cho các vấn đề như quản chế, giám hộ và giấy ủy quyền. |
Une réaction d'homologation est une réaction chimique qui convertit un membre d'une série homologue en membre suivant. Phản ứng đồng đẳng hóa là bất kỳ phản ứng hóa học nào chuyển hóa một thành viên của dãy đồng đẳng thành thành viên kế tiếp. |
À l'origine, elles étaient décrites comme des souris « nu » puis « Hfh11nu » lorsque le gène muté a été identifié comme une mutation dans le gène HNF-3/forkhead homolog 11. Ban đầu chúng được mô tả là nu và điều này đã được cập nhật cho Hfh11nu khi gen đột biến được xác định là một đột biến trong gen homolog 11 HNF-3. |
Plus généralement encore, pour un espace topologique quelconque, on définit le n-ième nombre de Betti bn comme le rang (en) du n-ième groupe d'homologie singulière. Hơn nữa nói chung, với bất kỳ không gian topo, chúng ta có thể xác định số Betti thứ n bn như cấp bậc của các nhóm đồng điều đơn lẻ thứ n. |
1920 - Formulation de la loi des séries homologiques dans les mutations génétiques. Năm 1920, ông lập ra công thức cho quy luật các dãy đồng đẳng trong đột biến di truyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ homologation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới homologation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.