rebasar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebasar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebasar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rebasar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vượt, vượt quá, đánh bại, thắng, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebasar

vượt

(exceed)

vượt quá

(to exceed)

đánh bại

thắng

(best)

hơn

(best)

Xem thêm ví dụ

Cuidado con rebasar el límite
Hãy coi chừng đừng vượt ranh giới
Tras rebasar el límite oriental del Imperio lidio, en Asia Menor, Ciro derrotó a Creso y tomó su capital, Sardis.
Đem quân tiến về biên giới phía đông của Đế Quốc Lydia ở Tiểu Á, Si-ru đánh bại Croesus và chiếm được thủ đô Sardis.
Está alcanzando a Regazzoni, pero con este clima, una cosa es alcanzar y otra muy distinta rebasar.
Anh ta đã đuổi kịp Regazzoni, nhưng trong điều kiện thế này, đuổi kịp là một chuyện, vượt mặt là một chuyện hoàn toàn khác.
El segundo efecto es que aun cuando logremos rebasar la parálisis y elegir, acabamos menos satisfechos con el resultado de la elección de lo que estaríamos si hubiésemos tenido menor opciones para elegir.
Hiệu ứng thứ hai là thậm chí nếu chúng ta cố gắng khắc phục tình trạng tê liệt và lựa chọn, chúng ta sẽ ko hài lòng với kết quả của sự lựa chọn hơn là nếu ta có ít lựa chọn hơn.
Los cristianos no deben pedir a sus hermanos en la fe que estén en un lugar a una hora tal que, para llegar a tiempo, claramente haya que rebasar los límites de velocidad.
Các tín đồ Đấng Christ không nên yêu cầu anh em mình phải có mặt ở một địa điểm nào đó và cho họ quá ít thời gian đến độ phải chạy quá tốc độ mới đến kịp.
Lo rebasaré en la cinco.
Tôi sẽ vượt ở cua số 5.
Y dos, no esperen que se les paguen las horas extras que tomará alcanzar y rebasar a esos desgraciados.
Và hai, đừng mong phiếu lương sẽ phản ánh đủ số giờ làm thêm... cần để theo kịp và vượt qua bọn khốn kia.
¿Sabe lo que Ud. no puede rebasar?
Ông biết ngoài ranh giới của ông là gì không?
Las metáforas dan a las palabras formas de rebasar su propio significado.
Ẩn dụ mang đến cho từ một cách để vượt qua ý nghĩa riêng của nó.
(1 Corintios 7:36.) El término griego (hy·pé·ra·kmos) traducido por “pasado la flor de la juventud” significa literalmente “que ha sobrepasado el punto más alto”, refiriéndose a rebasar el pináculo del deseo sexual.
Chữ Hy Lạp (hy·peʹra·kmos) dịch là “quá thời kỳ bồng bột” có nghĩa đen là “qua mức cao nhất” và ám chỉ giai đoạn khi sự ham muốn mãnh liệt về tình dục đã qua đi.
A continuación, su consejero lo instará a rebasar los límites de la oración y examinar el contexto.
Bước kế tiếp trong việc học cách nhấn mạnh, người cố vấn có thể khuyên bạn xem xét văn mạch chung quanh chính câu văn ấy.
Por ejemplo: hemos vuelto a rebasar, por decimosexta ocasión consecutiva, la cifra de mil millones de horas dedicadas a la obra de predicar y hacer discípulos.
Liên tiếp 16 năm, mỗi năm chúng ta đã dành ra hơn một tỉ giờ để rao giảng và đào tạo môn đồ.
Y luego vamos a ver que aún estas distancias en estas escalas son super pequeñas cuando empiezas a pensar en el Sistema Solar, y especialmente cuando empiezas a rebasar el Sistema Solar.
Và sau đó chúng ta sẽ thấy ngay cả những khoảng cách, thậm chí những kích thước này, là siêu nhỏ khi bạn bắt đầu nghĩ về phần còn lại của hệ mặt trời, và đặc biệt là khi chúng ta bắt đầu đi vượt ra ngoài hệ mặt trời.
El Grupo de Ejércitos estaba en posición de avanzar hacia el oeste a Mons, flanquear al BEF y al Ejército Belga encargados del proteger el sector Dyle–Bruselas, o virar al sur para rebasar al Noveno Ejército Francés.
Hiện giờ cụm tập đoàn quân này đã sẵn sàng tiến về phía tây đến Mons, bọc sườn Lực lượng Viễn chinh Anh và Quân đội Bỉ đang bảo vệ quân khu Dyle–Brussels hoặc quay đầu về phía nam bọc đánh Tập đoàn quân số 9 của Pháp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebasar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.