raíz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raíz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raíz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ raíz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rễ, chân răng, chân tóc, rẽ, rễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raíz
rễnoun (El órgano de una planta vascular que la ancla y con el que absorbe; no tiene hojas ni flores y es generalmente subterráneo.) Si plantas un retoño, las raíces se pudren. Trồng một cây non ở đây và rễ sẽ héo tàn. |
chân răngnoun |
chân tócnoun |
rẽnoun |
rễnoun (raíz) Raíces blancas y hermosas, Những bộ rễ cây màu trắng tuyệt đẹp, |
Xem thêm ví dụ
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
25 El hecho de que se liberara a los judíos fieles de su destierro en Babilonia a raíz de la caída de esta ciudad, prefiguró la liberación del destierro espiritual experimentada por los cristianos ungidos en 1919. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
La raíz Indo-Europea de la palabra esperanza es: K-E-U -- lo deletreariamos K-E-U; se pronuncia koy -- y es la misma raíz de la que proviene la palabra curva. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Porque el amor al dinero es raíz de toda suerte de cosas perjudiciales, y, procurando realizar este amor, algunos [...] se han acribillado con muchos dolores” (1 Timoteo 6:9, 10). Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà... chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”. |
A raíz de la envidia que siento de vuestra real virilidad. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
Por lo que se trata es de 0, 1 + 0 es 1, raíz cuadrada de 1 es 1. Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1. |
Entonces, ¿no valdría la pena descubrir cuál es esa raíz y si ella puede secarse? Vậy là, liệu không xứng đáng để tìm được gốc rễ của nó là gì, và liệu nó có thể chết đi hay sao? |
Shogun 2 se establece en el Japón feudal del siglo XVI, a raíz de la guerra Ōnin. Nội dung Shogun 2 xoay quanh lịch sử Nhật Bản trong thế kỷ 16, sau khi cuộc chiến tranh Ōnin kết thúc. |
Certificado raíz no de confianzaName Thông báo của hềEthống Name |
A raíz de esta división, Rehoboam, hijo de Salomón, gobernó sobre el reino meridional de Judá, y el rey Jeroboán, efraimita, sobre el reino septentrional de Israel. Rồi con của Sa-lô-môn, là Rô-bô-am, cai trị nước phương nam là Giu-đa trong khi nước Y-sơ-ra-ên phương bắc thì nằm dưới quyền của Vua Giê-rô-bô-am, người Ép-ra-im. |
Según el Theological Wordbook of the Old Testament, edición preparada por Harris, Archer y Waltke, la raíz de la palabra del idioma original que se traduce “opresión” se refiere “al agobiar, pisotear y aplastar de los que están en una posición inferior”. Theo cuốn “Ngữ vựng Thần học Cựu ước” (Theological Wordbook of the Old Testament, do Harris, Archer, và Waltke làm chủ bút), trong tiếng nguyên thủy thì chữ dịch ra là “sách-thủ tiền-tài” có nghĩa “bức hiếp, hiếp đáp, đè bẹp người nghèo khó”. |
Porque el amor al dinero es raíz de toda suerte de cosas perjudiciales, y, procurando realizar este amor, algunos han sido descarriados de la fe y se han acribillado con muchos dolores” (1 Timoteo 6:9, 10). Bởi chưng sự tham tiền-bạc là cội-rễ mọi điều ác, có kẻ vì đeo-đuổi nó mà bội đạo, chuốc lấy nhiều điều đau-đớn”.—1 Ti-mô-thê 6:9, 10. |
Esta conversión de toda la vida claramente requerirá nutrición constante de nuestra parte para evitar el efecto de marchitación descrito por Alma: “Mas si desatendéis el árbol, y sois negligentes en nutrirlo, he aquí, no echará raíz; y cuando el calor del sol llegue y lo abrase, se secará” (Alma 32:38). Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38). |
Los consejos de la Biblia y las sugerencias de los ancianos me ayudaron a ver la raíz del problema: buscaba la compañía de personas que no aman a Jehová. Lời khuyên từ Kinh Thánh và những gợi ý của các trưởng lão đã giúp tôi nhận ra mình đang kết hợp với những người không yêu mến Đức Giê-hô-va. |
A raíz de aquello, la persecución de los Testigos se intensificó. Do đó, việc săn lùng Nhân Chứng càng gắt gao. |
La raíz. Nguyên nhân. |
¿Es la religión la raíz de los problemas de la humanidad? Tôn giáo là nguồn gốc các vấn đề của nhân loại? |
Cabe mencionar que cuando el apóstol escribió sobre tales adornos exteriores, utilizó una forma de la palabra griega kó·smos, que es también la raíz del término castellano cosmético, definido como “preparado para hermosear la tez o el pelo”. Điều đáng chú ý là khi viết về sự trang điểm bên ngoài như thế, sứ đồ này dùng một thể của từ Hy Lạp koʹsmos cũng là gốc của từ tiếng Anh “cosmetic”, có nghĩa là “làm tôn vẻ đẹp, đặc biệt của da mặt”. |
En la raíz de nuestra fe Tại Gốc Rễ của Đức Tin Chúng Ta |
Bardet va a la raíz del problema: “El Testimonium está en tela de juicio —en contraste con la mayoría de los textos antiguos— sencillamente porque han surgido preguntas sobre él”. Để chỉ ra tâm điểm của vấn đề, ông Bardet cho biết rằng “khác với phần lớn các văn bản cổ xưa, đoạn văn Testimonium bị nghi ngờ chỉ đơn giản vì có những thắc mắc được nêu lên liên quan đến đoạn văn Testimonium”. |
Jesús explicó que esto describe a “los que cuando han oído la palabra, en seguida la toman con gozo”, pero como “no tienen raíz en sí... cuando viene la tribulación o la persecución por causa de la palabra, en seguida [se ofenden]” (Marcos 4:16–17; según la Biblia en inglés). Chúa Giê Su giải thích rằng điều này mô tả những người “nghe đạo, liền vui mừng chịu lấy,” nhưng vì “trong lòng họ không có rễ, ... nên nỗi gặp khi vì cớ đạo mà xảy ra sự cực khổ, bắt bớ, thì liền vấp phạm” (Mác 4:16–17). |
16. a) ¿Cómo pudiera introducirse en alguna congregación una “raíz venenosa”? 16. a) Bằng cách nào một “rễ đắng” có thể bám vào một hội-thánh? |
A raíz de las ideas de John Harsanyi, un juego bayesiano puede ser modelado mediante la introducción de la naturaleza como un jugador en un juego. Theo phương pháp của John C. Harsanyi, có thể mô hình hóa trò chơi Bayes bằng cách bổ sung một người chơi – gọi là Tạo hóa/Tự nhiên. |
Al ir analizando todo el sistema educativo, al profundizar en este tema. encontramos algunas de las causas raíz determinantes, como constatar el comportamiento de la gente en el sistema. Vậy khi chúng tôi xem qua hệ thống giáo dục, khi chúng tôi nghiên cứu kỹ hơn, chúng tôi tìm thấy vài nguyên nhân sâu xa đang tạo ra và định hình cách thức mọi người hành xử trong hệ thống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raíz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới raíz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.