raisonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raisonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raisonner trong Tiếng pháp.
Từ raisonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là biện luận, lập luận, suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raisonner
biện luậnverb |
lập luậnverb |
suy luậnverb Quel que fût leur passé, tous étaient dotés du pouvoir de raisonner et de la capacité de réflexion. Bất kể gốc gác của họ, tất cả được phú cho một khả năng suy luận và suy nghĩ. |
Xem thêm ví dụ
Au cours des siècles, de nombreux hommes et femmes, sages, par la logique, la raison, la curiosité scientifique, et, oui, l’inspiration, ont découvert la vérité. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
13 La protection du Fils de Dieu aurait certainement pu être une raison suffisante de posséder une épée. 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Jürgen a peut-être raison, mais comment le prouver? Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
Pour toutes ces raisons, tous ces services, les économistes estiment la valeur des récifs coralliens à des centaines de milliards de dollars par an. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Snow a raison, brûlons-les. Snow nói không sai, chúa công. |
Si Kutner a raison c'est pas au ventre qu'elle a mal, c'est soit au cerveau ou au coeur ou au poumon ou au foie, et ça pourrait la tuer. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
En raison de réunions et d’obligations, j’ai quitté mon bureau très tard. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
J'ai fait ça pour deux raisons. Tôi làm như vậy là bởi hai lý do. |
Et la suite a bien prouvé que j'avais raison. Và không cần phải nói là tôi đã đúng. |
Tu avais raison. Cậu nói đúng |
En raison du haut niveau de stress, il risque de souffrir de douleurs d’estomac et de maux de tête. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
Cette façon de procéder par des raisonnements laisse à votre auditoire une impression favorable et lui fournit matière à réflexion. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Sur Callisto toutefois, pour des raisons inconnues, le soufre est concentré sur l'hémisphère avant. Tuy nhiên trên Callisto, vì các nguyên nhân chưa được làm rõ, lưu huỳnh tập trung vào bán cầu quay về hướng trùng với chiều quay quanh Sao Mộc. |
La troisième raison est un peu moins évidente. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
Quand vous lisez un texte biblique, prenez l’habitude de mettre en valeur le ou les mots qui sont directement liés à la raison pour laquelle vous avez cité ce texte. Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó. |
Je vous l'avait dit que Dieu m'a placé ici pour une raison. Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích. |
C’est une des raisons pour lesquelles les Arméniens associent le mont Ararat à leur pays. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
Je n'avais aucune raison de croire que Mac était un espion. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
New York était un choix judicieux pour une autre raison encore. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
b) Quelles raisons les disciples de Jésus avaient- ils d’être heureux? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test : Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
L’enfant raisonne généralement de manière concrète ; pour lui, tout est blanc ou noir. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Jésus a comparé la mort à un sommeil pour une autre raison : on peut être réveillé de la mort, grâce à la puissance de Dieu. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Dans de nombreux endroits, les frères avaient de bonnes raisons de craindre que leur Salle du Royaume soit détruite s’ils tenaient des réunions interraciales. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raisonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raisonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.