raisonnable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raisonnable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raisonnable trong Tiếng pháp.

Từ raisonnable trong Tiếng pháp có các nghĩa là biết điều, phải chăng, phải lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raisonnable

biết điều

adjective

La Zoe Morgan que je connais est raisonnable.
Morgan Zoe mà tôi biết là người rất biết điều.

phải chăng

adjective

phải lẽ

adjective

Un individu raisonnable prend en compte les origines, la situation et les sentiments de son interlocuteur.
Một người phải lẽ lưu ý đến gốc gác, hoàn cảnh và cảm xúc của người đối thoại.

Xem thêm ví dụ

13, 14. a) Comment Jéhovah se montre- t- il raisonnable ?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
30 ‘Pénétrez- vous bien des choses les plus importantes’ et rappelez- vous que “la sagesse d’en haut est raisonnable”.
30 “Để nghiệm thử những sự tốt-lành hơn”, cần luôn nhớ rằng “sự khôn-ngoan từ trên cao là...hòa-thuận” (Phi-líp 1:10; Gia-cơ 3:17).
3 Soyons raisonnables : Paul a recommandé de ‘ racheter le moment propice ’ pour les choses plus importantes de la vie, et de ne pas devenir “ déraisonnables ”.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
Tout en gardant des normes morales et spirituelles fermes, comment les parents peuvent- ils se montrer raisonnables ?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Pourquoi est- il raisonnable de penser que nous pouvons imiter les qualités de Jéhovah ?
Tại sao việc chúng ta có thể bắt chước những đức tính của Đức Giê-hô-va là điều hợp lý?
Toujours considéré Thorin le plus raisonnable des 2.
Ta luôn thấy Thorin là người dễ lý lẽ hơn trong cả 2.
Elles n’empêchent pas de s’habiller de manière attrayante, mais aident à opter pour une tenue raisonnable et à éviter toute démesure dans la coiffure ou le vêtement (1 Jean 2:16).
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
Ils penseront peut-être avoir pris une sage décision, en se disant qu’ainsi ils ne fonceront pas tête baissée dans un mariage peu raisonnable.
Họ có thể nghĩ rằng đó là quyết định khôn ngoan, lý luận rằng làm thế sẽ giúp họ tránh lao vào một cuộc hôn nhân thiếu khôn ngoan.
Voici ce qu’en pense un traducteur : « La formation que nous avons reçue nous donne la liberté d’explorer différentes techniques pour rendre le texte de départ. D’un autre côté, elle nous fixe des limites raisonnables qui nous empêchent d’empiéter sur le rôle du rédacteur.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Ce qu’il dit paraît très raisonnable et facile à justifier.
Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh.
De mon point de vue américain, quand une cliente qui paie fait une demande raisonnable fondée sur ses préférences, elle a parfaitement le droit de voir cette demande satisfaite.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
N’est- il pas raisonnable de penser que Celui qui est à l’origine de la vie sur la terre se révèle à ses créatures?
Mong muốn Đấng tạo ra sự sống trên đất sẽ cho tạo vật của Ngài biết về Ngài chẳng phải là hợp lý sao?
Quel plaisir de nous approcher de ce Dieu impressionnant, mais en même temps doux, patient et raisonnable !
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
□ Que signifie être raisonnable, et pourquoi est- ce un signe de sagesse divine?
Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
14 Les anciens voudront peut-être s’examiner dans un autre domaine: “Est- ce que je me montre raisonnable dans ce que j’attends des autres?”
14 Các trưởng lão có lẽ nên tự kiểm điểm về một vấn đề khác nữa: ‘Tôi có tỏ ra thăng bằng trong những gì tôi chờ đợi người khác phải làm không?’
Si Moïse a pu voir chaque âme, il semble raisonnable que le Créateur de l’univers a le pouvoir de faire intimement connaissance de chacun de nous.
Nếu Môi Se thấy mọi linh hồn thì dường như là điều hợp lý rằng Đấng Sáng Tạo vũ trụ có quyền năng để biết tường tận mỗi người chúng ta.
Êtes- vous raisonnable dans ce que vous attendez de votre conjoint ? — Philippiens 2:4 ; 4:5.
Bạn có đòi hỏi quá nhiều nơi người hôn phối không?—Phi-líp 2:4; 4:5.
Croyez- vous qu’il soit raisonnable de chercher à tromper des défunts qu’on n’aurait jamais songé à duper quand ils étaient en vie?
Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không?
Un grand nombre de personnes laïques a conclu qu’un mariage et une vie de famille dévoués sont la manière de vivre la plus raisonnable, la plus économique et la plus heureuse.
Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo.
Comptez- vous épouser votre petit(e) ami(e) dans un avenir raisonnablement proche ?
Bạn có định kết hôn với người ấy sau một khoảng thời gian hẹn hò không?
Elles suivent la marche des événements mondiaux qui ont un rapport avec les prophéties et rappellent les conseils raisonnables que la Bible fournit pour faire face aux problèmes actuels. — Jacques 3:17.
Tạp chí quan sát các biến cố thế giới có liên quan đến lời tiên tri của Kinh-thánh, và tạp chí đem lời khuyên hợp lý của Kinh-thánh áp dụng vào những vấn đề hiện đại (Gia-cơ 3:17).
Est-ce bien raisonnable de manier l'épée?
Ngươi chắc rằng ngươi dùng kiếm được chứ?
Savoir cela nous aide à nous réjouir, à être raisonnables et à ne pas nous préoccuper à l’extrême de nos problèmes ou de l’avenir, comme va le montrer le verset 6.
Ý thức về sự gần gũi này giúp chúng ta vui mừng, phải lẽ và không lo lắng về những vấn đề trong hiện tại hoặc trong tương lai, như câu 6 cho thấy.
Krishnamurti : Les limites raisonnables - mais cela pourrait être encore de la violence.
Krishnamurti: Trong những giới hạn có thể chấp nhận được – và đó có lẽ cũng là bạo lực.
Lydia, sois raisonnable.
Lydia, hãy khôn ngoan đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raisonnable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.