pursuing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pursuing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pursuing trong Tiếng Anh.
Từ pursuing trong Tiếng Anh có các nghĩa là khủng bố, dõi vết, sự đuổi theo, sự tìm, sự theo đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pursuing
khủng bố
|
dõi vết
|
sự đuổi theo
|
sự tìm
|
sự theo đuổi
|
Xem thêm ví dụ
How can the application of 1 Corinthians 15:33 help us to pursue virtue today? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Before that, his father had evicted him from their house seeing his determination to pursue his music career. Trước đó bố ông đã đuổi ông khỏi nhà khi thấy ông quyết tâm theo con đường âm nhạc. |
The second article considers how keeping a simple eye, pursuing spiritual goals, and maintaining a Family Worship evening are essential to the entire family’s spiritual well-being. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
In January 2018, Evelyn Anite was admitted to the Fletcher School of Law and Diplomacy of Tufts University, in Medford, Massachusetts, in the United States, to pursue the Master in International Relations and Diplomacy Programme. Vào tháng 1 năm 2018, Evelyn Anite được nhận vào Trường Luật và Ngoại giao Fletcher của Đại học Tufts, ở Medford, Massachusetts, Hoa Kỳ, để theo học Chương trình Thạc sĩ Quan hệ Quốc tế và Ngoại giao. |
After signing with Amuse, Inc. Yu left the band to pursue an acting career and his parents didn't want their son to pursue that line of work. Sau khi ký hợp đồng với Amuse, Inc., Yu rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và vì ba mẹ anh không muốn con trai mình đi theo con đường này. |
“Sustenance and covering” were but the means to the end that he could continue pursuing godly devotion. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
But if we pursue a course harmonizing with the truth, we are in the light, even as God is. Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời. |
The second article shows how we can pursue peace. Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận. |
Pursue “Holiness in God’s Fear” ‘Làm trọn việc nên thánh’ trong sự kính sợ Đức Chúa Trời |
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
(1 Timothy 6:17-19) Whatever our economic situation, let us rely on God’s spirit and pursue a course of life that will make us “rich toward God.” (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
On 24 August 2016, the Turkish armed forces began a declared direct military intervention into Syria pursuing as targets both ISIL and the Kurdish-aligned forces in Syria. Vào ngày 24 tháng 8 năm 2016, các lực lượng vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ đã bắt đầu một cuộc can thiệp quân sự trực tiếp được tuyên bố vào Syria theo đuổi với tư cách là mục tiêu của cả ISIL và các lực lượng liên kết với người Kurd ở Syria. |
Thousands of nationals are pursuing formal learning at 86 adult education centres spread across the country. Hàng nghìn công dân đang theo đuổi học tập chính quy tại 86 trung tâm giáo dục người thành niên trên khắp toàn quốc. |
He began to pursue soccer since the age of 9 years by entering the School of football. Anh bắt đầu theo đuổi bóng đá từ lúc 9 tuổi khi vào học trường bóng đá. |
Both were fairly sure they need have no fear of being pursued. Cả hai đã khá yên tâm không sợ bị truy đuổi nữa. |
Over the past few decades the general trend of pursuing a university degree has prompted the founding of new universities to meet the needs of Thai students. Trong vài thập kỷ qua xu hướng chung của việc theo đuổi một bằng đại học đã thúc đẩy việc thành lập các trường đại học mới để đáp ứng nhu cầu của sinh viên Thái Lan. |
John Kamen: I think that you're going to have a hard time meeting with them, but I think it's certainly worth pursuing a couple big, really obvious brands. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult. Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn. |
3 However, those who truly pursue righteousness are comparatively few in Judah, and this may cause them to be fainthearted and despondent. 3 Tuy nhiên, trong nước Giu-đa tương đối không có nhiều người thật sự theo đuổi công bình, và điều này có thể khiến họ nhút nhát và nản chí. |
Alice, Nara, Lime, and Yooyoung will continue to promote as Hello Venus, while Yoo Ara and Yoonjo will return to Pledis, pursuing careers in acting and continue their careers in music. Alice, Nara, Lime, và Yooyoung sẽ tiếp tục hoạt động với nhóm trong khi Yoo Ara và Yoonjo sẽ trở lại Pledis, theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và tiếp tục sự nghiệp của họ trong âm nhạc Hello Venus được hoàn toàn quản lý bởi Fantagio. |
How God makes his colours, I know not, but I'm pursuing him through his chemicals. Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học. |
Indeed, are you pursuing virtue? Thật vậy, bạn có theo đuổi con đường đạo đức không? |
In both word and deed, Christians strive to apply the Bible’s admonition: “Seek peace and pursue it.” —1 Peter 3:11. Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11. |
Denial can be dangerous, though, as it may prevent a girl from pursuing needed medical treatment. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pursuing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pursuing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.