psicosis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ psicosis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ psicosis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ psicosis trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Psysisco. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ psicosis

Psysisco

noun (estado mental caracterizado por una escisión o pérdida de contacto con la realidad)

Xem thêm ví dụ

Explica la psicosis y el temblequeo.
Giải thích được loạn thần kinh và co giật.
Eso es psicosis.
Đó chính là chứng rối loạn tâm thần.
Me apuro a aclarar, que es mi experiencia, porque todos sufren la psicosis de manera diferente.
Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau.
Le estaba explicando a Iris y Eddie sobre tu psicosis del rayo.
Tôi vừa giải thích cho Iris và Eddie về chứng rối loạn tâm thần do sét đánh của anh.
Para contrarrestar la psicosis, el suero necesita ser administrado directamente en el bulbo raquídeo, así que... la inyección se tiene que colocar en la base del cráneo.
Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ.
Y resultó ser que para este grupo de 34 personas, el algoritmo basado en la coherencia semántica podía predecir, con 100 % de precisión, quién desarrollará psicosis y quién no lo hará.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
Este hombre sufre psicosis provocada por la encefalitis viral a partir de un vector desconocido.
Người này đang bị rối loạn tâm thần gây ra bởi viêm não do virus từ một tác nhân không rõ.
La psicosis requiere-
Chứng rối loạn tâm thần cần có...
Si hacemos más pruebas, sólo le alimentaremos su psicosis.
Càng làm thêm xét nghiệm chỉ càng làm loạn tâm thần cô ta.
Me gustaría pensar que estaba pasando algo en la nueva generación de hacedores de la época de " Psicosis ".
Vì vậy tôi nghĩ điều gì đó đang diễn ra ở đây một thế hệ mới của những nhà chế tạo phần thêm của " kẻ ngớ ngẩn "
La pérdida de memoria, paranoia extrema, envejecimiento rápido, invadiendo la psicosis.
Mất trí nhớ, hoang tưởng cực độ, lão hóa nhanh, rối loạn tinh thần.
Que es posible que esto sea un tipo de psicosis post-trauma.
Đó có thể là một dạng rối loạn tâm thần sau chấn thương.
Por eso, fui a un hospital psiquiátrico, donde me diagnosticaron psicosis maníaca.
Do đó tôi đã đến một bệnh viện tâm thần và được biết là mình đã mắc chứng hưng trầm cảm.
Piensen en nuestra guerra mundial contra las drogas no como un modelo de política racional, sino como la proyección internacional de una psicosis nacional.
Vậy hãy nghĩ về cuộc chiến ma túy toàn cầu không phải như một chính sách, mà là như một dự án quốc tế nhằm giải quyết những rối loạn nội bộ.
La Ritalina se hace cargo de la psicosis, el temblequeo.
Ritalin gây loạn tâm thân, co giật.
Analizando los hechos desde un punto de vista, padecería psicosis paranoica pero el protocolo de la autopsia dice ¿qué?
Được rồi, sau đó làm thế nào về thực tế là trên Một mặt, chúng ta có rối loạn tâm thần hoang tưởng... nhưng giao thức khám nghiệm tử thi cho biết những gì?
También puede provocar ataques de ansiedad, psicosis y paranoia.
Nó có thể gây ra chứng lo âu, rối loạn tâm thần và hoang tưởng.
Mi psicosis, por otro lado, es una pesadilla constante en la cual mis demonios son tan aterradores que todos mis ángeles ya me abandonaron.
Chứng rối loạn tâm thần của tôi, mặt khác, là một cơn ác mộng khi đang còn thức mà ở đó những con quỷ của tôi thật đáng sợ đến nỗi mà tất cả các thiên thần của tôi đã phải chạy trốn đi mất.
Por otro lado, entre 1 y 3 madres de cada 1.000 sufren un tipo de depresión aún más grave llamada psicosis posparto, la cual va acompañada de alucinaciones o delirios en los que la madre se lesiona a sí misma o al bebé.
Ngoài ra, cứ mỗi 1.000 người mẹ mới sinh thì có khoảng từ 1-3 người bị một dạng trầm cảm còn nghiêm trọng hơn, được gọi là chứng rối loạn tâm thần sau sinh, khiến người mẹ có những hoang tưởng hoặc ảo giác, thường dẫn tới việc làm hại chính mình và con.
La gravedad de la psicosis de Eurus y el alcance de sus capacidades no se podían confinar en un centro ordinario.
Chứng rối loạn tâm thần quá nặng của Eurus và việc tài năng nó phát triển... dẫn tới việc không thể giữ nó trong nhà giam bình thường.
¿Una combinación de psicosis extrema en un individuo bajo control?
1 hỗn hợp tâm thần cực rối loạn trong 1 cá nhân có kiểm soát?
Psicosis post parto y trastorno por conversión.
Rối loạn tâm thần sau đẻ và rối loạn chuyển hóa.
Era suficientemente buena para distinguir entre un grupo de esquizofrénicos y un grupo de control, tal y como nos había ocurrido con los textos antiguos, pero no para predecir el inicio de la psicosis futura.
Nhưng như thế cũng được rồi, vì chúng tôi đã phân biệt được nhóm phân liệt và nhóm xuất chúng, đại loại như cách chúng tôi đã phân tích những văn bản cổ, nhưng không phải để đoán khả năng bệnh tâm thần nhé.
El inicio de la psicosis, demencia.
Lên cơn loạn thần kinh, mất trí.
Tu cuarto criterio de diagnóstico de lupus es psicosis.
Triệu chứng tiêu chuẩn thứ tư của bệnh Lupus là rối loạn tâm thần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ psicosis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.