proclamación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proclamación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proclamación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ proclamación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyên ngôn, tuyên bố, quảng cáo, 廣告, giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proclamación

tuyên ngôn

(proclamation)

tuyên bố

(declaration)

quảng cáo

廣告

giới thiệu

Xem thêm ví dụ

Aquellos que no creen en la exaltación o no aspiran a ella, y que son a los que más persuaden las maneras del mundo, consideran que esta proclamación sobre la familia es tan solo una declaración de normas que se debería cambiar.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
9. a) ¿Qué proclamación surgirá, y por qué no participarán en ella los cristianos verdaderos?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
Las Santas Escrituras no contienen proclamación más relevante, responsabilidad más vinculante ni instrucción más directa que el mandato dado por el Señor resucitado cuando apareció en Galilea a los once discípulos.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
10 La proclamación del Reino durante el día moderno empezó de un modo modesto.
10 Công việc rao giảng về Nước Trời vào thời hiện-đại bắt đầu một cách khiêm-tốn.
“La Familia: Una Proclamación para el Mundo” nos puede guiar.
“Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” có thể hướng dẫn chúng ta.
Unos meses después de la proclamación de las noventa y cinco tesis, en abril de 1518, Martín Lutero fue recibido en Heidelberg para su defensa.
Vào tháng 4 năm 1518, một vài tháng trước khi tuyên bố bản 95 luận cương nổi tiếng của mình, Martin Luther đã được nhận vào tại Heidelberg, để bảo vệ các luận án này.
En “La Familia: Una Proclamación para el Mundo”, la Primera Presidencia y el Quórum de los Doce Apóstoles, declaran: “Todos los seres humanos, hombres y mujeres, son creados a la imagen de Dios.
Trong “Gia Đình:Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới,” Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói: “Tất cả nhân loại—nam và nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
La proclamación afirma el deber continuo del esposo y la esposa de multiplicarse y henchir la tierra, así como “la solemne responsabilidad de amarse y cuidarse el uno al otro, y también a sus hijos”: “Los hijos merecen nacer dentro de los lazos del matrimonio y ser criados por un padre y una madre que honran sus votos matrimoniales con completa fidelidad”.
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
La Primera Presidencia y el Quórum de los Doce Apóstoles enseñan en “La familia: Una proclamación para el mundo”: “Hay más posibilidades de lograr la felicidad en la vida familiar cuando se basa en las enseñanzas del Señor Jesucristo.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ giảng dạy trong “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” rằng: “Hạnh phúc trong cuộc sống gia đình hầu như có thể đạt được khi được đặt trên những lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô.
Recordemos que “la familia es la parte central del plan del Creador para el destino eterno de Sus hijos” (“La familia: Una proclamación para el mundo”).
Chúng ta hãy nhớ rằng “gia đình là trọng tâm kế hoạch của Đấng Sáng Tạo dành cho số mệnh vĩnh cửu của con cái Ngài” (Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới).
Oaks, “El plan y la proclamación
Oaks, “Kế Hoạch và Bản Tuyên Ngôn”
c) ¿Qué podemos esperar al culminar la proclamación profetizada en 1 Tesalonicenses 5:3?
c) Chúng ta có thể chờ mong điều gì xảy đến khi lời tiên tri nói nơi I Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 đi đến tột đỉnh?
Mientras ellos intensifican la proclamación de Su mensaje, él junta a sus adoradores cantidades crecientes de personas de corazón sincero de todas las naciones.
Trong khi họ rao báo thông điệp của Ngài càng ngày càng mạnh mẽ hơn, Ngài gom góp từ mọi nước những người có lòng thành thật để họ kết hợp với những người thờ phượng Ngài, và nhân số này càng ngày càng gia tăng (Ê-sai 2:2-4).
Tales proclamaciones han llevado a que la ONU se gane la alabanza y admiración de diversos sectores, así como el Premio Nobel de la Paz en 2001.
Những lời tuyên bố như thế đã mang lại cho LHQ nhiều sự tán thưởng và ngưỡng mộ, cũng như giải Nobel Hòa Bình vào năm 2001.
Es un período de tiempo en el que Jehová da a las personas mansas la oportunidad de responder a su proclamación de libertad.
Đây là khoảng thời gian Đức Giê-hô-va cho những người nhu mì cơ hội hưởng ứng sự tự do mà ngài công bố
Desde sus pequeños comienzos después de la I Guerra Mundial, Jehová Dios ha guiado a sus siervos fieles a la victoria en la proclamación de las buenas nuevas del Reino, a pesar de la persecución.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé sau Thế Chiến I, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã dẫn các tôi tớ trung thành đến chiến thắng trong việc công bố tin mừng về Nước Trời, bất kể sự bắt bớ.
Sí, y para adelantar el progreso de la proclamación mundial del Reino, esta creciente “grande muchedumbre” se está haciendo disponible. (Revelación 7:9.)
Vâng, đúng vậy, “đám đông người” này đang tình-nguyện phụng-sự để tiếp-tục cổ-động thêm nhiều hơn nữa việc tuyên-bố về Nước Trời trên khắp trái đất (Khải-huyền 7:9).
En efecto, todas estas bendiciones pueden ser suyas si responde favorablemente a la proclamación de las buenas nuevas del Reino.
Thật thế, nếu tích cực hưởng ứng tin mừng về Nước Trời, bạn sẽ được hưởng tất cả những ân phước này và còn hơn thế nữa.
32 La proclamación que realiza el pueblo de Jehová hará que Su gran nombre se conozca en el presente sistema de cosas.
32 Nhờ công việc tuyên bố của dân sự Đức Giê-hô-va, người ta trong hệ thống mọi sự này chắc chắn sẽ biết đến danh cao quý của Ngài.
Han añadido su voz a la de familias más pequeñas, familias monoparentales y cristianos solteros que están afanándose por acelerar la proclamación de las buenas nuevas del Reino en el “país resplandeciente”, que es lo que significa el nombre Sri Lanka.
Họ hợp tác với những gia đình nhỏ, gia đình có một cha hoặc mẹ, và những tín đồ độc thân, cố gắng hết sức để làm công việc rao báo tin mừng về Nước Trời tiến nhanh tại “xứ lộng lẫy”, như ý nghĩa của tên Sri Lanka.
El estado fue nombrado en honor de la Reina (Queen, en inglés) Victoria del Reino Unido, que el 6 de junio de 1859 firmó la proclamación que le separa del estado de Nueva Gales del Sur.
Tên của bang là nhằm vinh danh Nữ vương Victoria, vào ngày 6 tháng 6 năm 1859 bà ký vào văn bản tách thuộc địa từ New South Wales.
¿Cómo adaptó Pablo a sus oyentes la proclamación de las buenas nuevas?
Phao-lô đã linh động thay đổi cách trình bày cho thích hợp với người nghe như thế nào?
“Los hijos merecen nacer dentro de los lazos del matrimonio y ser criados por un padre y una madre que honran sus votos matrimoniales con completa fidelidad” [“La Familia: Una Proclamación para el Mundo”].
“Con cái được quyền sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn” [“Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới”].
Junte las copias de la proclamación, ya que volverá a usarlas la tercera semana.
Hãy thu lại các bản tuyên ngôn; các anh chị em sẽ sử dụng chúng lần nữa trong tuần lễ thứ ba.
* “La familia: Una proclamación para el mundo” (disponible en LDS.org y en muchas publicaciones de la Iglesia, incluso las siguientes: Liahona, octubre de 1998, página 24; Para la fortaleza de la juventud: Cumplir nuestro deber a Dios [artículo número 36550 002], página 44; y Leales a la fe: Una referencia del Evangelio [artículo número 36863 002, páginas 88–90).
* “Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” (có sẵn trên LDS.org và trong nhiều ấn phẩm của Giáo Hội, kể cả Liahona, tháng Mười năm 1998, trang 102; Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ: Làm Tròn Bổn Phận của Chúng Ta đối với Thượng Đế [danh mục số 36550], trang 44; và Trung Thành với Đức Tin: Sách Tham Khảo Phúc Âm [danh mục số 36863], các trang 59–61)

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proclamación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.