processus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ processus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ processus trong Tiếng pháp.

Từ processus trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá trình, học mỏm, tiến trình, Tiến trình, Qui trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ processus

quá trình

noun (quá trình)

Mais le processus détaillé est encore l'objet d'une grande controverse.
Nhưng những chi tiết của toàn bộ quá trình vẫn còn đang được tranh cãi.

học mỏm

noun (giải phẫu) học mỏm)

tiến trình

noun

Et comme pour beaucoup d’entre nous, la conversion est un processus.
Cũng như nhiều người trong chúng ta, sự cải đạo là một tiến trình.

Tiến trình

noun (programme en cours d'exécution par un ordinateur)

Le processus d’acquisition de lumière spirituelle est la quête de toute une vie.
Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời.

Qui trình

Notre processus est doux.
Nhưng qui trình này lại rất nhẹ nhàng êm ái,

Xem thêm ví dụ

Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours.
Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu.
Google a obtenu la certification ISO 27001 pour les systèmes, les applications, le personnel, la technologie, les processus et les centres de données sur lesquels reposent un certain nombre de produits Google.
Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google.
Les planètes se forment en tant que processus accidentel de la formation d'étoile à partir du même nuage de gaz que l'étoile elle-même.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
» Le processus des étapes préliminaires est étrange, mais montrons leur tout ce que nous savons sur l'ingénierie financière.
Chúng thật sự có những cơ cấu thanh toán lạ lùng và như thế, nhưng chúng ta hãy vứt bỏ mọi thứ mà ta biết về kĩ thuật tài chính đối với chúng.
Répétez ce processus pendant 1 million d'années et la taille moyenne sera beaucoup plus grande que la taille moyenne aujourd'hui, en supposant qu'il y n'ait aucune catastrophe naturelle qui anéantisse toutes les personnes de grande taille.
Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao.
Découvrez le processus Ad Exchange.
Tìm hiểu về quy trình hoạt động của Ad Exchange.
L'énergie hydraulique fut introduite en Angleterre par John Lombe dans sa filature de soie à Derby en 1719, mais ce fut Richard Arkwright qui appliqua l'énergie hydraulique dans le processus de production de coton dans les années 1770.
Nhà máy tơ sử dụng năng lượng nước ở Anh được áp dụng bởi John Lombe tại nhà máy tơ lụa của ông ở Derby năm 1719 nhưng chính Richard Arkwright đã áp dụng năng lượng nước vào quá trình sản xuất bông trong những năm 1770.
D'un autre coté, si l'apport d'argent reste le même, tandis que plus de biens et de services sont produits, la valeur de chaque dollar augmenterait dans un processus qu'on appelle déflation.
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
Pour comprendre la FIV, nous devons tout d'abord observer le processus naturel de reproduction.
Để hiểu rõ IVF, trước tiên cần nắm được quy trình "sản xuất em bé" theo tự nhiên.
Au cours de ce processus de révélation, le texte proposé a été présenté à la Première Présidence, qui supervise et promulgue les enseignements et la doctrine de l’Église.
Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội.
Nous entamons le processus de renaissance en exerçant notre foi au Christ, en nous repentant de nos péchés et en étant baptisés par immersion pour la rémission des péchés par quelqu’un qui détient l’autorité de la prêtrise [...]
“Chúng ta bắt đầu tiến trình được sinh lại qua việc sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô, hối cải tội lỗi của chúng ta, và chịu phép báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi bởi một người có thẩm quyền chức tư tế.
Il y a beaucoup d'interactions dans ce processus.
Có rất nhiều sự tương tác ở đây.
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Avant de commencer le processus de dissociation, assurez-vous que les identifiants de connexion du compte Google que vous utilisez pour accéder à votre compte AdSense vous donnent soit un accès administrateur à votre compte AdSense, soit des droits de modification pour la propriété Google Analytics.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
Ce processus consiste à comprendre le contexte et le contenu.
Tiến trình này được nói đến như là việc hiểu biết văn cảnh và nội dung.
C'est un processus cyclique.
Đó cũng là 1 quá trình tuần hoàn.
Afin de découvrir comment nous exploitons les fichiers de données que vous importez pour le ciblage par liste de clients et d'en savoir plus sur le processus de mise en correspondance, reportez-vous à l'article suivant : Comment Google utilise les données du ciblage par liste de clients.
Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng.
Il a fixé le processus par lequel il a agi par procuration pour toute l’humanité.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Par exemple, qu’est- ce qui a activé certains gènes dans vos cellules pour que s’enclenche le processus de différenciation ?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Oui, mes frères et sœurs, comme Pierre au début, vous avez un témoignage, mais est-ce que la conversion est un processus continu dans votre vie ?
Vâng, thưa các anh chị em, giống như Phi E Rơ ngày trước, chúng ta có chứng ngôn, nhưng sự cải đạo có phải là một tiến trình liên tục trong cuộc sống của chúng ta không?
Nous apprenons à comprendre pourquoi les fortes incitations à l’action aident à développer la foi en Jésus-Christ et que nous pouvons accompagner nos amis non membres qui passent par le merveilleux processus de la conversion qui change leur vie.
Chúng ta học để hiểu lý do tại sao những lời mời gọi mạnh mẽ để hành động đều rất hữu ích cho việc gia tăng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và cách mà chúng ta có thể đứng với những người bạn ngoại đạo của mình là những người đang trải qua tiến trình thay đổi cuộc sống và cải đạo kỳ diệu này.
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique.
và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này
C'est triste car les gens que j'ai décrits étaient indifférents au processus d'apprentissage, ils veulent être des enseignants efficaces, mais ils n'ont pas de modèles.
Buồn bởi những người tôi miêu tả, thờ ơ trong quá trình học, lại muốn trở thành những giáo viên giỏi, nhưng lại không có khuôn mẫu.
Tu peux même sauver une vie, mais tu peux altérer leur âme dans le processus.
Thậm chí có thể cứu mạng ai đó, Nhưng cậu có thể sẽ thay đổi linh hồn họ trong quá trình đó.
Quel que soit le nombre de chaînes YouTube dont vous disposez, le processus d'association à votre propriétaire de contenu est le même.
Dù bạn đang quản lý chỉ một kênh YouTube hay hàng trăm kênh thì quá trình liên kết một kênh với Chủ sở hữu nội dung của bạn đều như nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ processus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới processus

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.