procès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procès trong Tiếng pháp.
Từ procès trong Tiếng pháp có các nghĩa là học nếp, tố tụng, vụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procès
học nếpnoun (giải phẫu) học nếp) |
tố tụngnoun Ils devaient être contrôlées par la médecine légale pour ce procès que j'ai mentionné. Phải chờ cho bên tố tụng làm hết các thủ tục pháp y xong cái đã. |
vụ kiệnnoun Ce dont on a besoin pour gagner ce procès. Bất cứ thứ gì chúng ta cần để thắng vụ kiện này. |
Xem thêm ví dụ
6 Comment ce procès s’est- il déroulé devant le tribunal de l’univers? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
Nous sommes ici pour la déjudiciarisation avant procès de James Morgan McGill. Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill. |
Son procès doit débuter le 4 avril 2011 devant le Tribunal populaire de Hanoi. Phiên tòa xét xử ông được dự định sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng Tư năm 2011 tại Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội. |
Sa publication du Dialogue sur les deux grands systèmes du monde en 1632 met le feu aux poudres et entraîne son procès. Cuốn sách, Đối thoại về Hai Hệ thống Thế giới Chính, được xuất bản năm 1632, với sự cho phép chính thức của Toà án dị giáo và Giáo hoàng. |
Ruth Simon reste sans procès jusqu'en mai 1998, lorsque Isaias Afwerki annonce que la journaliste serait jugé et que l'Érythrée poursuivrait l'AFP pour la propagation de fausses informations par le biais d'un «soi-disant agent». Simon bị giam tù mà không đưa ra tòa án xét xử cho tới tháng 5 năm 1998, khi Afewerki tuyên bố là phóng viên này sẽ bị truy tố ra tòa và rằng Eritrea sẽ kiện hãng thông tấn AFP về tội loan truyền tin sai lầm thông qua "người được gọi là đại diện". |
Vous êtes sous ma garde jusqu'au procés. Cậu sẽ được thả ra cho tới phiên tòa. |
Certaines dates et époques de l’année peuvent ressusciter des souvenirs pénibles : le jour où vous avez “ su ”, la période où votre mari a quitté la maison, la date du procès. Một số ngày tháng trong năm có thể gợi lại những kỷ niệm và cảm xúc đau buồn: ngày vụ ngoại tình vỡ lở ra, giây phút người chồng bỏ nhà ra đi, ngày ra tòa ly dị. |
Oliver, votre mère et votre soeur viennent juste de vous retrouver, et vous voulez leur faire subir un procès, ou pire? Oliver, mẹ và em cậu chỉ vừa có lại được cậu, mà giờ cậu lại định bắt họ nhìn cậu ra tòa, thậm chí có thể còn tệ hơn nữa à? |
Le procès aura lieu à Washington. Phiên tòa sẽ diễn ra ở Washington. |
Des lois interdisant le prosélytisme ont été promulguées en 1938 et en 1939, ce qui nous a valu, à Michael et à moi, des dizaines de procès. Vào năm 1938 và 1939, chính quyền ban hành luật cấm thu nạp tín đồ, và tôi cùng Michael bị đưa ra tòa hàng chục lần về tội này. |
Aujourd’hui il est certain qu’on l’aurait poussé à intenter un procès pour faute professionnelle, comme si l’argent pouvait résoudre quelque chose. Nếu sự việc đó xảy ra ngày nay, thì tôi chắc chắn là anh ta sẽ kiện ông bác sĩ đó vì tội hành nghề sơ xuất, như thể tiền bạc sẽ giải quyết được mọi chuyện vậy. |
Que le procès commence! Hãy để việc xét xử bắt đầu! |
L'action de grâces, le défilé, changer la date du procès, utiliser Lester comme diversion, me mentir. Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi. |
Les activistes vietnamiens arrêtés sont souvent placés en détention prolongée par la police avant leur procès, privés d’accès à une assistance juridique ou de visites familiales. Những nhà hoạt động Việt Nam bị bắt thường bị tạm giam một thời gian kéo dài trước khi xét xử mà không được tiếp cận nguồn hỗ trợ pháp lý hay gia đình thăm gặp. |
Le procès contre les fondateurs de The Pirate Bay commence demain. Phiên chất vấn những người sáng lập the Pirate Bay sẽ bắt đầu vào ngày mai. |
Vous obtiendrez ainsi également un exemplaire du procès-verbal de réception. Điều này cũng sẽ tạo bản sao của Chứng thư nhận thanh toán. |
La laverie nous fait un procès. Tiệm giặt người Hoa đang kiện chúng ta. |
Mais les paroles prononcées lors du procès « tu n’aurais sur moi aucun pouvoir, s’il ne t’avait été donné d’en haut » (Jean 19:11), prouvent que la miséricorde est du même rang. Nhưng những lời phán ra tại phiên tòa xử án, “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11), đã chứng tỏ lòng thương xót cũng rất quan trọng. |
Le procès s'ouvre le 10 septembre et dure deux jours. Phiên tòa xét xử vụ án mở ra ngày 14 tháng 1 năm 1992 và kéo dài 13 ngày. |
Si l'affaire va jusqu'au procès, j'aurai cette charge. Nếu ông đã hỏi... thì đúng như vậy đấy. |
Ils restaient en silence pendant leurs procès envoyant parfois un signe à leurs familles et amis. Họ giữ im lặng suốt những chặng đường, thỉnh thoảng vẫy tay về phía gia đình và bạn bè |
( " Ce n'est rien de sérieux, mais gardons l'œil dessus pour nous assurer que cela n'évolue pas en procès mémorable. " ) ( " Mặc dù nó không phải là gì quan trọng, hãy để mắt tới nó để đảm bảo rằng nó không châm ngòi một vụ kiện tụng. " ) |
Il reste dans la cour, où des serviteurs et des esclaves passent les heures fraîches de la nuit devant un feu clair, regardant défiler les faux témoins convoqués au procès de Jésus. — Marc 14:54-57 ; Jean 18:15, 16, 18. Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
Dites-moi, Votre Honneur, que deviendront ces choses après le procès? Nói tôi nghe đi, chuyện gì xảy ra với những máy này sau khi kiểm nghiệm? |
Y a pas eu de procès. Không hề có xét xử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới procès
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.