primogenitura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ primogenitura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ primogenitura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ primogenitura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quyền con trưởng, sự sinh trước, quyền lợi dòng nòi, tình trạng con trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ primogenitura
quyền con trưởng(birthright) |
sự sinh trước
|
quyền lợi dòng nòi(birthright) |
tình trạng con trưởng(primogeniture) |
Xem thêm ví dụ
En los tiempos de los antiguos patriarcas, el hijo primogénito recibía la primogenitura (Gén. 43:33); por lo tanto, como herencia le correspondía ser el jefe de la familia al morir el padre. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
Por increíble que parezca, declaró: “¿Y de qué provecho me es una primogenitura?”. Thật khó tin là ông nói: “Quyền trưởng-nam để cho anh dùng làm chi?”. |
Mientras que Esaú no estuvo dispuesto a pasar un poco de hambre a fin de retener la primogenitura, Jacob luchó durante toda su vida para obtener bendiciones, llegando incluso a contender con un ángel. Trong khi Ê-sau không chịu nhịn một cơn đói thường để giữ quyền trưởng nam, Gia-cốp đấu tranh suốt cuộc đời để cố đạt được ân phước, thậm chí còn vật lộn với thiên sứ nữa. |
A Esaú se le llamó Edom, que significa “Rojo”, después de que vendió su valiosa primogenitura a Jacob a cambio de un guisado de dicho color. Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ. |
Esaú desprecia su primogenitura y se la vende a Jacob, quien más adelante recibe la bendición de su padre. Ê-sau xem thường quyền trưởng nam và bán rẻ cho Gia-cốp, là người sau này được cha chúc phước. |
* Véase también Jesucristo; Primogenitura * Xem thêm Chúa Giê Su Ky Tô; Quyền Trưởng Nam |
Jacob se convierte en un hombre “sin culpa”, pero Esaú demuestra una actitud tan indiferente hacia las cosas espirituales que, a cambio de una comida, vende a Jacob su primogenitura, esto es, su derecho a heredar las promesas de Dios. Gia-cốp “hiền lành”, nhưng Ê-sau thì lại thiếu quan tâm đến những điều thiêng liêng đến độ vì một bữa ăn mà ông bán quyền trưởng nam cho Gia-cốp. Đó là quyền được hưởng lời hứa của Đức Chúa Trời. |
* Jacob y Esaú: Las decisiones que tomó Esaú que demostraron que despreciaba su primogenitura (véase Génesis 25:29–34; 26:34–35; Guía de estudio del Antiguo Testamento, pág.68). * Gia Cốp và Ê Sau: những điều mà Ê Sau đã chọn cho thấy ông xem thường quyền trưởng nam của mình (xin xem Sáng Thế Ký 25:29–34; 26:34–35; Sách Hướng Dẫn Nghiên Cứu Kinh Cựu Ước, 65–66) |
Primogenitura Quyền Trưởng Nam |
Por una botella de leche5, un nombre mal escrito6, un plato de guisado7, se han cambiado primogenituras y herencias. Sa Tan đã có thể trao đổi quyền trưởng nam và thừa kế với một chai sữa,5 một cái tên bị đánh vần sai,6 một nồi cháo,7. |
Los edomitas son descendientes de Esaú (Edom), quien vendió su primogenitura a su hermano gemelo, Jacob, por pan y un guisado de lentejas (Génesis 25:24-34). Dân Ê-đôm là con cháu của Ê-sau (Ê-đôm), người đã bán quyền trưởng nam cho em sinh đôi là Gia-cốp để đổi lấy bánh mì và đậu hầm. |
Esaú, por ejemplo, vendió su primogenitura a su hermano menor (Génesis 25:30-34). Chẳng hạn, ông Ê-sau đã bán quyền trưởng nam cho em mình (Sáng-thế Ký 25:30- 34). |
Él era el siguiente en orden para la primogenitura, y la compró en vista de la evidente falta de aprecio de su hermano. Vì thấy anh của ông có thái độ không biết quí trọng rõ rệt nên ông đã mua quyền con trưởng mà ông không có khi sanh ra. |
Les dice que han superado lo que es común y que, debido a su habilidad, primogenitura o condición social, son mejores que la medida común de todo lo que los rodea. Nó nói với họ rằng họ hơn hẳn người bình thường và nhờ vào khả năng, quyền thừa kế, hay địa vị xã hội, họ cao quý hơn tính chất tầm thường của mọi người xung quanh. |
Por ello, un día que estaba hambriento vendió su primogenitura a su hermano Jacob. Bởi vậy một ngày kia, trong cơn đói, Ê-sau bán quyền trưởng nam của mình cho em là Gia-cốp. |
No pensó en el efecto que la venta de la primogenitura tendría en su relación con Jehová o en las consecuencias que traería a sus descendientes. (Hê-bơ-rơ 12:16) Ông đã không suy xét về quyết định bán quyền con trưởng sẽ ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của ông với Đức Giê-hô-va, hoặc hành động của ông sẽ gây ảnh hưởng gì trên con cháu. |
“Esaú despreció la primogenitura”, dice Génesis 25:34. Sáng-thế Ký 25:34 nói: “Ê-sau khinh quyền trưởng-nam”. |
Jacob le había comprado la primogenitura a Esaú, así que tenía derecho a recibir la bendición de Isaac. Gia-cốp có quyền nhận sự ban phước của cha vì ông đã mua lại quyền trưởng nam của người anh song sinh là Ê-sau. |
Esto era parte de su primogenitura. Điều đó thuộc về quyền con trưởng của hắn. |
Como Jacob relevó a Esaú en la primogenitura, este se llenó de odio hacia su hermano. (Sáng-thế Ký 25:24-34) Vì Gia-cốp thay thế ông làm trưởng nam nên Ê-sau hết sức thù ghét em mình. |
8 Esaú, el hijo mayor de Isaac, no valoraba su primogenitura. 8 Ê-sau, con trưởng nam của Y-sác, đã không biết quí trọng giá trị của quyền trưởng nam. |
No se sabe si le mencionó el ardid que había utilizado para conseguir la primogenitura, pero tras oír “todas estas cosas”, Labán dijo: “Realmente eres hueso mío y carne mía”. Không rõ ông có nói đến mưu mẹo đã dùng để có được quyền trưởng nam hay không, nhưng sau khi nghe “các việc đã xảy qua”, La-ban nói: “Thật vậy, cháu là cốt-nhục của cậu”. |
El interés de Jacob por obtener la primogenitura y la lucha que sostuvo con un ángel toda la noche hasta conseguir una bendición indican que apreciaba las cosas sagradas. Mối quan tâm của Gia-cốp về việc giành được quyền trưởng nam và việc ông vật lộn với thiên sứ suốt đêm để nhận được ân phước cho thấy ông rất quý trọng điều thiêng liêng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ primogenitura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới primogenitura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.