prescindir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescindir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescindir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prescindir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, ruồng bỏ, mất, nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescindir
bỏ(forgo) |
từ bỏ(waive) |
ruồng bỏ
|
mất
|
nhịn(go without) |
Xem thêm ví dụ
Puedes prescindir del acto del tipo duro, para empezar. Anh có thể phân chia với người mạnh mẽ để bắt đầu. |
De hecho podríamos prescindir de ese empleado. Chúng tôi có thể làm được mà không cần nhân viên. |
No podemos prescindir de gobierno, lo necesitamos para ser más eficaces. Chúng ta không thể làm vậy nếu không có chính phủ, chúng ta cần nó để đạt được hiệu quả hơn. |
Alberto es tan solo uno de los muchos que estaban en la misma situación que usted y han logrado reducir el consumo de alcohol, o incluso prescindir totalmente de él. Anh Danh cùng nhiều người khác cũng đã từng trải nghiệm điều đó, một số người đã giảm được tửu lượng, một số khác thậm chí bỏ hẳn. |
Creo que a todos nos gustaría prescindir de errores, ¿no? Tôi nghĩ chúng ta không muốn có bất kì lỗi phân phát thuốc nào, phải không? |
¿Quién, por tanto, tiene razones para cuestionar que el Creador pueda prescindir del proceso natural de procreación? Như vậy, ai có quyền chất vấn về khả năng của Đấng Tạo Hóa khi Ngài không theo tiến trình sinh sản bình thường? |
Si solo satisface siete, pregúntate: ‘¿Puedo prescindir de los otros tres? Nếu bạn chỉ tìm thấy bảy thôi thì hãy tự hỏi: ‘Tôi có sẵn sàng bỏ qua ba điều mà người đó thiếu sót không? |
Tú eres el responsable de supervisar a tus afiliados y de prescindir de ellos si envían spam. Bạn có trách nhiệm theo dõi các đơn vị liên kết của bạn và loại bỏ những đơn vị liên kết này nếu họ gửi spam. |
No veo cómo se puede morir nunca; la Naturaleza no puede prescindir de él. Tôi không thấy cách anh ta bao giờ có thể chết; Thiên nhiên không có phụ tùng anh ta. |
Sospecho que esa hermana ha ganado una perspectiva mejor y, por tanto, será más cauta a la hora de decidir qué cosas son necesarias y aquellas de las que en verdad puede prescindir. Tôi nghĩ rằng chị phụ nữ này đã có được một quan điểm tốt hơn và từ đó sẽ rất thận trọng trong việc quyết định những thứ nào là cần thiết và những thứ nào thì chị ấy có thể thật sự sống mà không cần đến. |
LA EXPERTA en etiqueta Sue Fox recalcó la importancia de la conducta respetuosa con estas palabras: “Los buenos modales no son algo de lo que podamos prescindir de vez en cuando. Tác giả Sue Fox viết về việc tôn trọng lẫn nhau: “Nên luôn tỏ ra lịch sự. |
Tan seguido como pueda prescindir de ellos. Mỗi khi mà tôi rãnh rỗi |
No es divisible y no se puede prescindir de ninguna de sus partes. Điều đó không thể được phân chia, và bất cứ phần nào của sự thật cũng không thể bác bỏ được. |
¿Podemos prescindir de un poco más de carbón? Chị cảm phiền cho thêm than nhé, Lucille? |
¿Puedes prescindir de mí un poco más? Anh có thể làm việc nếu không có tôi trong một thời gian? |
(Juan 14:26.) No siempre sabemos cómo utiliza Jehová su espíritu santo en favor nuestro, pero una cosa es segura: no podemos prescindir de él. Không phải chúng ta luôn luôn biết những cách mà Đức Giê-hô-va dùng thánh linh Ngài để trợ giúp chúng ta, nhưng một điều chắc chắn là: nếu không có thánh linh chúng ta không thể làm gì được. |
3 En estos tiempos tenebrosos no podemos darnos el lujo de prescindir de la luz espiritual que Jehová nos suministra. 3 Trong những thời kỳ đen tối này, chúng ta không thể bỏ qua ánh sáng thiêng liêng mà Đức Giê-hô-va cung cấp sẵn cho chúng ta. |
Quería prescindir de ti. Anh muốn tha thứ cho em - ( Laughter ) |
Si Dios puede prescindir de ti. Nếu Chúa tha thứ cho anh thì |
Al quedarse sin escoltas, el Escuadrón Jinrai tuvo que prescindir de ellos en sus siguientes misiones. Vì không còn lại hộ tống cơ nào, cho nên Phi Đội Jinrai đành phải thực hiện những phi vụ sau này một mình. |
Es un honor del que puedes prescindir. Có lẽ đó là loại vinh dự chúng ta có thể không làm. |
Tampoco podía prescindir de ellos. Không phải tôi có thể làm mà không có chúng. |
Al prescindir del código y los recursos que no se utilizan en otros dispositivos, este modelo de publicación permite crear aplicaciones de un tamaño más reducido, lo que facilita su instalación a los usuarios. Bằng cách xóa mã và tài nguyên không sử dụng cho các thiết bị khác, mô hình phân phối này mang lại một ứng dụng có kích thước nhỏ hơn, hiệu quả hơn để người dùng cài đặt. |
Por eso, muchas parejas cristianas han preferido prescindir de las ventajas materiales antes que arriesgar su matrimonio, que estiman sagrado. (1 Cô-rinh-tô 7:2, 5) Vì lẽ đó, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ quyết định thà bỏ qua những mối lợi vật chất hơn là liều lĩnh đặt cuộc hôn nhân mà họ xem là thiêng liêng vào tình trạng nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescindir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prescindir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.