préface trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préface trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préface trong Tiếng pháp.
Từ préface trong Tiếng pháp có các nghĩa là tựa, bài tựa, bước mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préface
tựanoun C'est le genre de chose que nous écrivons pour des préfaces. Người ta thường viết lời tựa như thế. |
bài tựanoun |
bước mở đầunoun (nghĩa bóng) bước mở đầu) |
Xem thêm ví dụ
Dans la préface de son Nouveau Testament, Érasme a écrit : « Je suis en effet passionnément en désaccord avec ceux qui voudraient interdire aux ignorants [les gens du peuple] de lire la Divine Écriture [les Saintes Écritures] traduite dans la langue vulgaire [la langue couramment parlée]*. » Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”. |
La préface de cette Bible reconnaît le « magnifique travail accompli par l’Église d’Irlande lorsqu’elle a publié sa version de la Bible au XVIIe siècle ». Trong lời mở đầu, Kinh Thánh Maynooth thừa nhận “thành tựu lớn của Giáo hội Ai Len là đã xuất bản được một bản dịch Kinh Thánh vào thế kỷ 17”. |
* D&A 1 est la préface du Seigneur au livre de ses commandements, D&A 1:6. * GLGƯ 1 là lời mở đầu của Chúa cho cuốn sách về các giáo lệnh của Ngài, GLGƯ 1:6. |
Préface de I. Fomina. Chính uỷ: A. F. Fominyk. |
Préface Lời mở đầu |
Comme le reconnaît le comité de traduction de la Traduction du monde nouveau en préface de son œuvre, “ ce n’est pas une entreprise ordinaire ” que de traduire les Saintes Écritures dans une langue moderne, à partir de leurs langues d’origine. Như Ủy Ban Phiên Dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới nhìn nhận trong phần giới thiệu của bản dịch, công việc dịch Kinh Thánh từ nguyên ngữ sang một ngôn ngữ hiện đại là “một trọng trách lớn”. |
3 Réfléchissez à la question qui figure sur la couverture de ce livre, aux questions soulevées dans la préface ou aux questions du début de ce chapitre. 3 Hãy nghĩ đến câu hỏi nơi trang bìa của sách này, những câu hỏi nêu ra trong lời mở đầu, hoặc những câu nơi phần đầu chương này. |
Dans sa préface à cette révélation, l’histoire de Joseph Smith dit : « Afin d’avoir une compréhension plus parfaite du sujet, j’interrogeai le Seigneur, et reçus ce qui suit ». Trong lời mở đầu cho điều mặc khải này, Vị Tiên Tri viết: “Để có được [một] sự hiểu biết hoàn hảo hơn về vấn đề này, tôi đã cầu vấn Chúa, và nhận được điều mặc khải sau đây” (History of the Church, 1:167). |
Dans la préface d’une série d’articles traitant de chirurgie lourde pratiquée sur des Témoins de Jéhovah, le docteur Harvey17 écrit: “Certes, ces croyances qui peuvent gêner mon travail sont irritantes.” Khi viết xã luận, mở đầu một loạt bài về đại phẫu thuật nơi Nhân Chứng, ông Harvey17 công nhận: “Tôi thấy bực bội khi những niềm tin xen vào việc làm của tôi”. |
La préface, aux pages 3 à 7, vise à inclure notre interlocuteur dans une discussion biblique à l’aide de la publication. Lời mở đầu nơi trang 3 đến 7 được biên soạn nhằm gợi cho người ta thích thảo luận về Kinh Thánh qua ấn phẩm này. |
Par exemple, dans la préface du livre Pandaemonium écrit en 1993 par Daniel Moynihan, sénateur américain, on lit ce commentaire à propos de ce que l’auteur nomme “ la catastrophe de 1914 ” : “ La guerre survint et le monde changea — de fond en comble. Thí dụ, trong lời tựa của cuốn sách Pandaemonium, do Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Daniel Patrick Moynihan, xuất bản năm 1993, một lời bình luận về “thảm họa năm 1914” đọc như sau: “Chiến tranh bùng nổ và thế giới thay đổi—toàn diện. |
Dans la préface de l’American Standard Version (1901), on découvre la remarque suivante: “[Les traducteurs] sont arrivés unanimement à cette conclusion: La superstition juive qui regarde le nom divin comme trop sacré pour être prononcé n’a plus lieu de régir les versions de l’Ancien Testament en anglais ou dans d’autres langues (...). Đây là lời bình luận của các dịch giả bản American Standard Version xuất bản năm 1901: “[Những nhà dịch thuật] đều đi đến kết luận là bản dịch tiếng Anh hay bất kỳ bản dịch nào khác của Cựu Ước không nên lệ thuộc vào sự mê tín dị đoan của người Do Thái cho rằng Danh Đức Chúa Trời quá thánh khiết không nên thốt lên... |
Dans cette première publication de 1830, Joseph inclut une courte préface et déclara simplement et sans équivoque qu’il avait été traduit « par le don et le pouvoir de Dieu4 ». Trong bản in đầu tiên vào năm 1830, Joseph đã gồm vào một lời tựa ngắn, đơn giản và tuyên bố rõ ràng rằng sách đó đã được dịch “bởi ân tứ và quyền năng của Thượng Đế.” |
Dans la préface des Doctrine et Alliances, écrite en 1831, annonçant le développement de l’œuvre du Seigneur à notre époque, il a révélé : Từ lời nói đầu của sách Giáo Lý và Giao Ước được viết vào năm 1831 báo trước về sự phát triển công việc của Chúa trong thời kỳ của chúng ta, Chúa đã mặc khải: |
Le roi demanda à son archevêque de rédiger une nouvelle préface pour la Great Bible, la première traduction en anglais de la Bible qui fut publiée en avril 1539 sous la direction de Cromwell. Nhà vua yêu cầu tổng Giám mục viết phần dẫn nhập cho bản dịch Kinh Thánh Great Bible xuất bản năm 1539 dưới sự hướng dẫn của Cromwell. |
6 Préface : Où trouver les meilleurs conseils ? 6 Lời mở đầu: Tìm đâu lời khuyên tốt nhất? |
Il a également écrit la préface de la première édition de La Route de l'Espoir, livre qui rassemble les textes du cardinal François-Xavier Nguyen Van Thuan au cours de son emprisonnement de treize ans par la République socialiste du Viêt Nam. Ông cũng là người viết lời tựa cho cuốn sách Đường Hy Vọng (lần xuất bản đầu tiên), cuốn sách tổng hợp những bức thư của Đức Hồng y Phanxico Xavier Nguyễn Văn Thuận trong 13 năm Ngài bị giam bởi Nước Cộng hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam. |
C’est ce que déclare la préface de la Today’s English Version: “La Bible n’est pas simplement un monument de la littérature à admirer et à révérer; il s’agit de la bonne nouvelle pour tous et partout — un message qu’il faut à la fois comprendre et mettre en pratique dans sa vie quotidienne.” Như lời nói đầu của “Bản dịch Anh ngữ Thời nay” (Today’s English Version) ghi: “Kinh-thánh không chỉ đơn giản là một tác phẩm văn chương tuyệt vời khiến người ta ngưỡng mộ và tôn kính; Kinh-thánh là Tin Mừng cho tất cả mọi người ở khắp nơi—một thông điệp để người ta hiểu và áp dụng trong đời sống hàng ngày”. |
Quand la décision fut prise, le prophète reçut une communication divine que le Seigneur appela « ma préface au livre de mes commandements » (D&A 1:6). Sau khi quyết định này đã được chọn, Vị Tiên Tri nhận được sự giao tiếp thiêng liêng mà Chúa đã gọi là “lời nói đầu của ta cho cuốn sách về các giáo lệnh của ta” (GLGƯ 1:6). |
Il s’en explique dans sa préface avec la franchise qui le caractérise : Trong lời tựa cho bản dịch của ông, ông thẳng thắn giải thích các lý do của mình. |
Pour ne citer qu’un exemple, une Bible déclare dans sa préface : « L’emploi d’un nom propre pour désigner le seul et unique Dieu [...] n’a [...] rien à voir avec la foi universelle de l’Église » (Revised Standard Version). Chẳng hạn, lời nói đầu của một bản dịch Kinh Thánh (Revised Standard Version) có ghi: “Việc sử dụng danh riêng cho Đức Chúa Trời có một và duy nhất... hoàn toàn không phù hợp với đức tin chung của Giáo hội Đấng Ki-tô”. |
Par exemple, sa préface de cinq pages est très utile pour commencer des études bibliques à domicile. Chẳng hạn, phần mở đầu dài năm trang rất hữu ích cho việc bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
La même année, elle signe la préface de la version française du livre The Eurovision Song Contest : le livre des 50 ans de John Kennedy O'Connor. Trong cùng năm, Myriam đã viết giới thiệu về phiên bản tiếng Pháp của Cuộc thi Eurovision - The Official History bởi John Kennedy O'Connor. |
Le Kamitsumaki inclut la préface et se concentre sur les divinités de la création et sur la naissance de diverses autres déités et de leurs aventures fantastiques. Phần "Kamitsumaki" gồm cả lời tựa, tập trung vào các vị thần sáng tạo và sự ra đời của nhiều thần khác nhau. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préface trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới préface
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.