pourtant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pourtant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pourtant trong Tiếng pháp.
Từ pourtant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thế nhưng, tuy nhiên, nhưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pourtant
thế nhưngadverb On ne dirait pas, et pourtant c'est le cas. Có vẻ như không phải là thế, nhưng thật ra là như vậy. |
tuy nhiênadverb pourtant nous en faisons la seule route viable tuy nhiên chúng ta lại khiến nó trở thành con đường duy nhất có thể |
nhưngconjunction Et pourtant, le contraire aussi est également vrai. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
Xem thêm ví dụ
« Frère Nash fit alors remarquer : ‘Et pourtant, vous souriez’. Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail ! Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Jéhovah est très grand et très puissant ; pourtant, il écoute nos prières. Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
Pourtant, le cheval noir et son cavalier ne sont pas responsables de toutes les disettes de l’Histoire. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
Pourtant, la réserve d’oxygène ne s’épuise pas et l’air n’est jamais saturé de gaz carbonique, le gaz « déchet ». Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt. |
Il en est peut-être parmi vous qui pensent au fond d’eux : « Eh bien, je ne vis pas tous les commandements et je ne fais pas tout ce que je dois, pourtant ma vie se passe plutôt bien. Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy. |
Et pourtant - Eh bien! Và chưa - Vâng! |
Et pourtant, ils arrivent toujours à obtenir les résultats qu'ils désirent. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
Et pourtant, ces deux injustices ne sont rien comparées à celles dont Christ Jésus a été victime. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
On a exhibé dans les rues un de mes professeurs, pourtant un homme bon, comme s’il avait été un vulgaire criminel. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Pourtant cette chaleur et cette lumière que nous recevons sont un don gratuit de Dieu. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
C'est pourtant bien le plaisir que nous recherchons, consciemment ou inconsciemment. Và tuy nhiên đó lại là điều gì chúng ta đang theo đuổi, có ý thức hay không ý thức. |
On reproche à la Reine et au Prince-Régent de ne pas avoir été présents lors de l'accouchement, alors que Charlotte leur avait pourtant demandé de rester avec elle. Hoàng hậu và và Hoàng tử Nhiếp chính bị đổ lỗi vì không có mặt trong thời khắc công chúa sinh nở, mặc dù Charlotte đã đặc biệt yêu cầu họ tránh xa mình. |
Au contraire, ils ‘ se recommandent comme ministres de Dieu grâce à la gloire et au déshonneur, grâce à la mauvaise et à la bonne réputation ; comme des trompeurs [d’après les opposants] et pourtant véridiques [en réalité] ’. — 2 Corinthiens 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Pourtant, cette lettre a été écrite en Égypte il y a plus de 2 000 ans. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
Pourtant, ce fut utilisé comme arme chimique durant la Première Guerre Mondiale. Nhưng nó đã được sử dụng như một loại chất độc hóa học trong chiến tranh Thế giới I. |
Et pourtant, seulement un quart des enfants à risque dorment sous une moustiquaire. Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn. |
Ce que nous voyons encore une fois pourtant c'est que la manière spécifique dont vous dépensez pour d'autres personnes n'est pas aussi importante que le fait que vous dépensez pour les autres afin de vous rendre heureux, ce qui est vraiment très important. Mặc dù vậy chúng tôi nhận thấy rằng cách chính xác mà bạn dùng tiền cho người khác thực ra không quan trọng bằng thực tế rằng bạn dùng tiền cho người khác để làm cho bản thân hạnh phúc một việc làm khá quan trọng. |
C'est pourtant ce que je suggère. Đó chắc chắn là những gì tôi đang nói. |
Le désastre qui a mis fin à la révolte juive contre Rome avait pourtant été annoncé. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
Pourtant, pas un d’entre eux ne tombera à terre à l’insu de votre Père. Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất. |
Opposant ce juge injuste à Jéhovah, Jésus dit: “Écoutez ce qu’a dit ce juge, — et pourtant il était injuste! Giê-su dùng sự tương phản giữa quan án không công bình và Đức Giê-hô-va mà nói: “Các ngươi có nghe lời quan án không công-bình đó đã nói chăng? |
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures. Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn. |
Pourtant, je ne suis qu'une femme amoureuse. " Dù sao, em chỉ là một người phụ nữ đang yêu. " |
Pourtant, l’une des plus grandes menaces à sa préservation n’a pas été le feu soudain de la persécution, mais le lent processus de décomposition. Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pourtant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pourtant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.