prado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prado
đồng cỏnoun Los prados se están cercando y cerrando con candados. Bây giờ mọi đồng cỏ đều bị cắm cọc, có một cái khóa trên đó. |
Xem thêm ví dụ
La veo, en las flores que crecen en el prado cerca de mi casa. Gương mặt cô bé xuất hiện trên những bông hoa trên bãi cỏ gần nhà tôi |
¡ La sangre de los mártires regará los prados de Francia! Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp! |
En innumerables ocasiones debió de contemplar la inmensidad de los cielos estrellados en la quietud de la noche, mientras cuidaba los rebaños de su padre en los solitarios prados donde pastaban las ovejas. Biết bao lần Đa-vít hẳn đã ngắm nhìn bầu trời mênh mông đầy sao vào những đêm tĩnh mịch trong lúc chăn bầy chiên của cha mình trên đồng cỏ vắng vẻ! |
Catorce están exhibidos en el Prado. 14 trong số đó trưng bày ở Prado. |
La vía comenzaba en planicies de artemisa, ascendía por empinadas laderas cubiertas de pinos, y finalmente terminaba en alamedas y en la cima de prados desde donde podíamos ver casi hasta el infinito. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
Mientras vivía allí, viajó a Madrid y allí fue al Prado a ver esta pintura del pintor español Diego Velázquez. Khi ở đó, anh đã du lịch tới Madrid, và đến Prado để ngắm bức tranh của họa sĩ người Tây Ban Nha Diego Velázquez. |
No eran Prada. Không phải là Prada. |
¿HA PASEADO alguna vez por un prado en verano y ha visto innumerables saltamontes apartarse a saltos de su camino? BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa? |
Los prados se están cercando y cerrando con candados. Bây giờ mọi đồng cỏ đều bị cắm cọc, có một cái khóa trên đó. |
Y se puede ver qué necesita un un prado. Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì. |
La campiña se componía, en su mayor parte, de matorrales de eucaliptos secos alternados con prados llanos donde pastaban ovejas y vacas. Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ. |
La ecología paisajística se refiere a cómo los arroyos, los prados, los bosques y los acantilados se convierten en hábitat para las plantas y los animales. Sinh thái cảnh quan bao gồm cách mà dòng suối, đồng cỏ, rừng cây và các vách núi tạo ra môi trường sống cho động thực vật. |
De hecho, las grandes tiendas nos permiten interactuar con sus productos a diario... con coches elegantes, Prada, o Ray Ban, por ejemplo. Thực tế, các hãng đều cho phép bạn tương tác với sản phẩm của họ trong các yêu cầu cơ sở hàng ngày -- từ Smart Cars đến Prada đến Rayban, ví dụ vậy |
A los prados más verdes que están cerca de Sodoma. Đến chỗ có đồng cỏ xanh tươi gần với thành Sô-đôm. |
Había estado trabajando muy lejos en los prados del río durante todo el día, y había mejorado el primero momentos en los que podía llamar a su propia visita a la casa de sus padres y su juventud. Ông đã làm việc xa tất cả các ngày trong đồng cỏ sông, và đã được cải thiện đầu tiên khoảnh khắc mà ông có thể gọi riêng của mình để ghé thăm nhà của người cha của mình và thanh thiếu niên của ông. |
Ayudan a conducir a las ovejas a “prados herbosos” y “descansaderos donde abunda el agua”. Họ giúp hướng dẫn chiên đến “đồng-cỏ xanh tươi” và “mé nước bình-tịnh” về thiêng liêng. |
Se puede ver que la señal de un arroyo está representada aquí en el tercio bajo o medio de la página, mientras que las aves que estuvieron alguna vez en ese prado están representadas con sus señales de la parte superior. Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang. |
Asiria destruye sus ciudades, la tierra se convierte en un yermo, y los prados se tornan improductivos (léase Isaías 17:9-11). A-si-ri phá hủy các thành của Y-sơ-ra-ên, đất đai bị bỏ hoang, đồng cỏ thành cằn cỗi.—Đọc Ê-sai 17:9-11. |
¿Estuviste en los prados? Người đã ở đồng cỏ à? |
Es cierto que no me para de algunos, y me hacen saltar de un mástil al mástil, como un saltamontes en un prado de mayo. Đúng, họ chứ không phải để tôi về một số, và làm cho tôi nhảy từ spar để chống đỡ, giống như một châu chấu trong một đồng cỏ tháng. |
De niño acompañaba a mi tío a llevar el rebaño a los prados de las altas montañas en primavera. Khi còn nhỏ, vào mùa xuân, tôi và bác dẫn chiên đến đồng cỏ trên núi cao. |
La región alrededor de Alice Springs es parte de la zona de matorral xerófilo Central Ranges, consistente en prados cubiertos de maleza seca, e incluye la cordillera MacDonnell que discurre de este a oeste de la ciudad y contiene una serie de rutas de senderismo y agujeros de natación como Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge y Glen Helen Gorge. Khu vực xung quanh Alice Springs là một phần của khu vực rặng núi Xeric Central Ranges của vùng đồng cỏ khô cằn và bao gồm các dãy MacDonnell chạy về phía đông và phía tây của thị trấn và chứa một số đường mòn đi bộ và bơi lội như Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge và Glen Helen Gorge. |
«Puig invierte 20 millones en Prada». “Chi 20 triệu để được nghe Lệ Quyên hát”. |
Las plantas de algodoncillo han crecido en mi prado durante los ultimos cuatro años. những loài cỏ sữa này đã mọc lên trên đồng cỏ của tôi trong 4 năm qua. Rồi được nhìn thầy những loài cây cỏ khác nhau |
Tenían prados floridos, cielos llenos de arco iris y ríos de chocolate donde los niños bailaban reían y jugaban. Họ có những đồng cỏ đầy hoa và những bầu trời cầu vồng và những dòng sông được làm bằng chocolat nơi trẻ em nhảy múa và cười đùa và vui chơi với những nụ cười trẻ thơ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.