pote trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pote trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pote trong Tiếng pháp.
Từ pote trong Tiếng pháp có nghĩa là bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pote
bạnnoun (thông tục) bạn) Comment va ta romance entre potes avec Louis? Tình bạn chớm nở của anh với Louis sao rồi? |
Xem thêm ví dụ
Marque-la mon pote et changez de direction. Đánh dấu nó đi. |
C'est pas pour moi mon pote. Không khó, đối với tôi. |
Bonne chance, mon pote. Chúc may mắn, bạn của tôi. |
Alan, ça va mon pote? Alan, thế nào hả bạn hiền? |
Mon pote flic nous a eu des sièges au premier rang d'une injection mortelle. Anh bạn tớ ở văn phòng DA đã nợ chúng ta từ hàng ghế đầu tiên đến tiêm thuốc tử hình kìa. |
Mon pote Three-D veut te parler. Bạn anh, 3D muốn nói chuyện. |
A l'opposé de cette foutue chaine alimentaire, mon pote. Ngược lại với một loạt những thằng ngu. |
Mon pote. Này anh bạn, sao rồi? |
Je vais prendre le métro avec mes potes. Con sẽ đi xe điện ngầm với bạn. |
Lui, la seule chose qui l'intéresse, c'est de devenir ton pote. Non, non! Chó chỉ muốn làm bạn của ta thôi. |
Toi, mon meilleur pote... je t' ai fait faux bond Cậu là bạn thân nhất của tôi và tôi đã để cậu thất vọng |
Quand je vais chez mes potes... Thường thì anh ở lại nhà bạn... |
Ton pote Taylor a dit que je n'avais pas assez d'heures de combat. Anh bạn Taylor của cậu đã nói rằng tôi không đủ thời gian chiến đấu để đạt tiêu chuẩn. |
Il ne sait même pas que tu es là, mon pote. Còn không biết anh ở đây cơ, bạn hiền. |
Tu as raté ta vocation, mon pote! Lỡ mất cuộc điện đàm rồi, anh bạn! |
Mon pote de la prison de Leavenworth m'a dit qu'ils ont reçu un appel anonyme d'une femme posant les mêmes questions Bạn tôi ở Leavenworth bảo rằng có một người gọi điện cũng hỏi mấy câu hỏi như tôi. |
Floyd, c'est mon pote. Floyd là bạn tôi. |
J'avais un pote un jour, qui travaillait pour le MOD. Tôi có một người bạn từng làm cho Bộ Quốc phòng. |
Où allons nous, mon pote? Đi đâu đây bạn hiền? |
Je suis à côté d'elle en géographie, on est potes. Tớ ngồi cạnh cậu ấy trong giờ Địa lý, vì vậy chúng tớ là bạn. |
T'inquiète, c'est mon pote Casey qui gère la situation. Tôi chắc chắn người của ta, Casey đang kiểm soát tình hình. |
Bonne nuit, mon pote. Chúc ngủ ngon, anh bạn nhỏ. |
Ton pote, Mayo, rapporte gros. Thằng bạn Mayo của anh là món quà quý đấy. |
Cette fille te branche, tu es mon pote, on reste. chúng ta ở lại. |
Si ce putain de Tommy ou un de ses putains de potes l'apprend, je suis un homme mort. Nếu Tommy hay thằng khốn nào hay chuyện này thì tôi tiêu mất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pote trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pote
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.