postérieur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ postérieur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ postérieur trong Tiếng pháp.
Từ postérieur trong Tiếng pháp có các nghĩa là sau, hậu, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ postérieur
sauconjunction Les biblistes reconnaissent que ces deux versets sont probablement des ajouts postérieurs. Các học giả công nhận rằng hai câu đó có lẽ đã được thêm vào sau này. |
hậuadjective |
đítnoun (thân mật) mông, đít) |
Xem thêm ví dụ
D'après des témoignages postérieurs, y compris provenant de chefs de peloton, les ordres sont de tuer tous les combattants de la guérilla, les combattants nord-vietnamiens et les « suspects » — y compris les femmes et les enfants — ainsi que tous les animaux, pour brûler le village et polluer les puits. Một số binh sĩ của đại đội Charlie sau này đã khai rằng mệnh lệnh của Medina theo như họ hiểu là giết toàn bộ du kích, lính Việt Cộng và những ai "khả nghi" (bao gồm cả phụ nữ, trẻ em), đốt trụi làng và đầu độc các giếng nước. |
Dans le quartier Makimuku de Sakurai, des Kofuns postérieurs en forme de trou de serrure (Kofun Hashihaka, Kofun Shibuya Mukaiyama) sont construits autour du début du IVe siècle. Tại quận Makimuku thuộc Sakurai, những ngôi kofun hình lỗ khóa (kofun Hashihaka, kofun Shibuya Mukaiyama) được xây dựng vào khoảng đầu thế kỷ IV. |
Contrairement à une idée répandue, le portique nord n'a pas été copié sur un autre bâtiment de Dublin, le Viceregal Lodge (désormais, la résidence du président d'Irlande), dont le portique est postérieur à la conception des portiques de la Maison-Blanche. Trái với những điều người ta thường biết về Nhà Trắng, cổng Bắc của toà nhà không được thiết kế mô phỏng theo cổng của một dinh thự khác tại Dublin, Viceregal Lodge (nay là Aras an Uachtarain, nơi ở của Tổng thống Ireland). |
En raison de la structure de ses membres postérieurs et de sa ceinture pelvienne, Aardonyx se déplaçait normalement de façon bipède, mais il pouvait adopter un déplacement à quatre pattes semblable à celui d'Iguanodon. Dựa trên cấu trúc của các chân sau và xương chậu của Aardonyx, chi khủng long này bình thường di chuyển bằng hai chân nhưng có thể thả để di chuyển bốn chân tương tự như Iguanodon. |
Des ouvrages postérieurs décrivent cet évènement comme un couronnement anticipé, en préparation de sa succession au trône du Wessex. Các nhà văn thời Victoria sau đó giải thích đây là một lễ đăng quang trước để chuẩn bị cho việc ông lên ngôi vua xứ Wessex. |
Avec le temps, des légendes fabuleuses se sont développées autour de la vie d’Alexandre, mais seulement pendant les quelques siècles postérieurs à ces deux auteurs ”. Những truyền thuyết khó tin về đời sống của A Lịch Sơn quả đã được thêm thắt qua dòng thời gian, nhưng phần nhiều chỉ trong các thế kỷ sau hai nhà văn này”. |
Mais je parle de lui parce que lorsqu'il avait quatre mois, mon responsable du service Etranger m'obligea à retourner à Bagdad où j'avais été déployée depuis l'avènement du régime de Saddam, durant la chute de Bagdad et les évènements postérieurs, et je me rappelle avoir embarqué en larmes dans l'avion, pleurant d'être séparée de mon fils, et pendant mon déploiement, un politicien irakien plutôt important qui comptait parmi mes amis me dit, " Que fais-tu ici? Nhưng tôi nói tới bé là bởi vì khi được 4 tháng tuổi, tổng biên tập bảo tôi quay lại Baghdad nơi mà tôi đã viết bài về chế độ Saddam trong suốt quá trình sụp đổ của Baghdad và sau đó nữa, và tôi nhớ rằng mình đã rơi nước mắt trên máy bay, khóc vì phải xa con trai, trong khi tôi ở đó, Một chính trị gia Irag khá nổi tiếng, bạn tôi, đã nói rằng " Chị làm gì ở đây vậy?" |
Les biblistes reconnaissent que ces deux versets sont probablement des ajouts postérieurs. Các học giả công nhận rằng hai câu đó có lẽ đã được thêm vào sau này. |
Sa prophétie annonçait avec exactitude la destruction de Jérusalem et certaines des situations qui l’ont précédée, ainsi que des faits postérieurs à 70. Ngài đã tiên tri một cách chính xác những biến cố bao quanh và dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem, và lời ngài cũng nói đến những việc xảy ra sau biến cố năm 70 CN. |
Voici la partie postérieur, où ses muscles vont se mettre à bouger, et il va s'imposer un rythme. Đây là phần sau, nơi cơ bắp được điều khiển, để giúp cơ thể thức tỉnh. |
Ils sont en effet datés du milieu du IIe siècle ; ils sont donc de beaucoup postérieurs aux livres canoniques. Chúng có từ giữa thế kỷ thứ hai, sau sách Kinh Thánh chính điển khá lâu. |
Les Han postérieurs tombent en 950 avec l'arrivée des Zhou postérieurs. Nhà Hậu Hán sụp đổ năm 950 với sự vươn lên của nhà Hậu Chu. |
(2 Pierre 3:10.) D’autres traductions rendent ce passage de manière semblable, en se fondant sur le Codex Alexandrinus, qui date du Ve siècle, ainsi que sur d’autres manuscrits postérieurs. Các bản dịch khác cũng dịch tương tự vì chúng đều dựa trên cổ bản Kinh Thánh Alexandrine thế kỷ thứ năm CN và những bản chép tay khác sau này. |
Bien qu'ils ne soient pas connus complètement, les membres antérieurs sont très courts, tandis que les membres postérieurs sont plus longs et très trapus. Mặc dù chi trước không hoàn toàn được biết, chúng rất ngắn, trong khi chi sau dài hơn và rất chắc nịch. |
Les amas confirmés pourraient être postérieurs de plusieurs milliards d'années à ceux de la Voie lactée, et la formation des amas globulaires semble s'être accélérée au cours des cent derniers millions d'années. Những cụm sao đã được xác nhận có thể trẻ hơn vài tỉ năm so với các cụm sao trong Ngân Hà, và sự hình thành cụm sao dường như tăng lên trong suốt 100 triệu năm về trước. |
Un fragment de l’un de ces livres, l’Évangile de Jean, n’est postérieur que de quelques décennies au texte original écrit par l’apôtre Jean. Một mảnh trong các sách này, Phúc âm của Giăng, có niên đại chỉ vài chục năm sau tài liệu gốc do sứ đồ Giăng viết. |
Sa méthode novatrice et sa terminologie, spécialement dans le domaine des coniques, a influencé plusieurs mathématiciens postérieurs dont François Viète, Kepler, Isaac Newton et René Descartes. Phương pháp và thuật ngữ có tính cách tân của ông, đặc biệt trong lĩnh vực các đường conic, đã ảnh hưởng tới nhiều học giả về sau bao gồm Ptolemaeus, Francesco Maurolico, Johannes Kepler, Isaac Newton, và René Descartes. |
Tu n'as enregistré aucun contact postérieur? Và cô không có ghi lại báo cáo nào về liên lạc với anh ta sau đó? |
D’autres insistent surtout sur les raisonnements de théologiens postérieurs aux apôtres ou sur l’herméneutique et l’exégèse bibliques. Những người khác chủ yếu nhấn mạnh đến những lời diễn giải của các nhà thần học thông thái đã qua đời hoặc đến lĩnh vực nghiên cứu chú giải văn bản cổ của Kinh Thánh và giải thích Kinh Thánh. |
Il est presque complet et son texte ne présente que très peu de différences avec celui des manuscrits du texte massorétique, postérieur d’environ 1 000 ans. Cuộn này hầu như đầy đủ và bản văn chỉ khác biệt rất ít so với bản Masorete, một bản chép tay được xác định chép vào khoảng 1.000 năm sau. |
Pour qui s’interroge sur certains événements postérieurs du récit biblique, les ruines observables à Tel Arad offrent un éclairage intéressant. Những tàn tích ở Tel Arad cung cấp thêm những thông tin thú vị về một số sự kiện xảy ra sau đó mà Kinh Thánh cũng tường thuật lại. |
Allaient- ils confirmer ce qui figurait dans le Codex Vaticanus, qui leur était postérieur ? Liệu bản giấy cói Bodmer có hòa hợp với cổ bản Vatican không? |
Des écrivains postérieurs ont fait référence au Diatessaron, mais aucune copie de cette œuvre n’est parvenue jusqu’à nous. Những người viết thuộc các thế hệ sau nói đến bản Diatessaron, nhưng không có bản sao nào của Diatessaron tồn tại cho đến ngày nay. |
Le Sinaiticus est l’un des plus anciens manuscrits de la Bible en langue originale. Outre qu’il établit que le texte des Écritures grecques est resté pratiquement inchangé, il a permis aux biblistes de repérer des erreurs qui s’étaient immiscées dans les manuscrits postérieurs. Vì bản Sinaiticus là một trong những bản chép tay cổ nhất trong tiếng nguyên thủy, cho nên nó không những cho thấy Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp vẫn nguyên vẹn về cơ bản mà còn giúp các học giả phát hiện những lỗi lầm đã len lỏi vào những bản chép tay sau này. |
Une comparaison avec des manuscrits hébreux postérieurs d’environ mille ans ne révèle que des différences mineures, principalement orthographiques. Khi so sánh với các bản Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ được chép tay khoảng 1.000 năm sau, chỉ có những khác biệt nhỏ và chủ yếu về chính tả |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ postérieur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới postérieur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.