portador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ portador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ portador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ portador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người mang, nhân viên giao hàng, người chuyên chở, mang, công nhân khuân vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ portador

người mang

(bearer)

nhân viên giao hàng

người chuyên chở

(carrier)

mang

công nhân khuân vác

(porter)

Xem thêm ví dụ

e eu darei a Jerusalém um portador de boas novas.
Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem.
Oh, se todo rapaz, todo portador do Sacerdócio Aarônico, pudesse compreender plenamente que seu sacerdócio possui as chaves do ministério de anjos!
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
Você, menino, pode aprender na infância a cumprir seus deveres como futuro portador do sacerdócio.
Khi là thiếu niên, các em có thể học cách thức làm tròn bổn phận của mình với tư cách là một người mang chức tế trong tương lai.
Aqueles que foram meus modelos de excelentes portadores do sacerdócio não reconhecem facilmente que possuem qualidades heroicas.
Những ai đã là tấm gương của tôi về những người tuyệt vời nắm giữ chức tư tế đều không dễ dàng nhận ra rằng họ có các đức tính anh hùng.
Os portadores do sacerdócio têm essa autoridade e devem empregá-la para combater as más influências.
Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa.
Cerca da metade delas tornam-se portadores crônicos, e, pelo menos, 1 de cada 5 manifesta a cirrose hepática, ou o câncer do fígado.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Os portadores do sacerdócio, jovens e idosos, precisam de autoridade e poder: a permissão necessária e a capacidade espiritual de representar Deus no trabalho de salvação.
Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi.
Eles terão um portador do sacerdócio no lar.
Họ sẽ có một người nắm giữ chức tư tế trong nhà mình.
Em nossos dias, o Senhor tem palavras igualmente fortes para os portadores do sacerdócio que tentam “encobrir [seus] pecados ou satisfazer [seu] orgulho, [ou sua] vã ambição”.
Trong thời kỳ chúng ta, Chúa cũng đã đưa ra những lời hùng hồn cho những người nắm giữ chức tư tế cố gắng “che giấu những tội lỗi của mình, hay làm thỏa mãn tính kiêu ngạo, lòng ham muốn vô bổ của chúng ta.”
Aconteceu quando me tornei portador do Sacerdócio Aarônico com a designação de distribuir o sacramento.
Điều đó đã xảy ra khi tôi là một người mới nắm giữ chức Tư Tế A Rôn với công việc chỉ định phải chuyền Tiệc Thánh.
Temos a grande bênção de sermos portadores do sacerdócio de Deus!
Chúng ta được phước nhất khi mang chức tế của Thượng Đế!
Testifico-lhes que este é Seu sacerdócio, que estamos a serviço Dele, e que Ele mostrou a todos os portadores do sacerdócio o caminho para o serviço fiel no sacerdócio.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
Meus queridos colegas portadores do sacerdócio de todas as idades e de todos os lugares deste mundo, usemos nossos pensamentos, nossa mente e coração, e nosso corpo com o respeito e a dignidade condizentes com um templo sagrado que nos foi dado por nosso Pai Celestial.
Các anh em thân mến của tôi mà nắm giữ chức tư tế thuộc mọi lứa tuổi và ở khắp nơi trên thế giới này, chúng ta hãy sử dụng những ý nghĩ, tâm trí và thể xác của chúng ta một cách kính trọng và phẩm giá xứng đáng với một đền thờ thiêng liêng được Cha Thiên Thượng ban cho chúng ta.
Contudo, fomos inspirados a pedir que três portadores dignos do sacerdócio discursassem na sessão de sábado à noite da conferência.
Tuy nhiên, chúng tôi đã được soi dẫn để yêu cầu ba vị lãnh đạo chức tư tế xứng đáng nói chuyện trong phiên họp đại hội tối thứ Bảy.
(1 João 4:3) Se quisermos ficar livres de “contaminação”, precisamos identificar os “portadores da doença” e evitá-los.
(1 Giăng 4:3) Nếu không muốn bị “nhiễm bệnh”, chúng ta phải nhận diện những “kẻ mang mầm bệnh” và tránh xa họ.
Um portador do Sacerdócio de Melquisedeque se compromete a cumprir as responsabilidades associadas ao Sacerdócio Aarônico e a magnificar seu chamado no Sacerdócio de Melquisedeque.11 E ele o faz ao cumprir os mandamentos associados ao convênio.
Một người nắm giữ chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc giao ước để làm tròn các trách nhiệm liên quan với chức Tư Tế A Rôn và để làm vinh hiển sự kêu gọi của mình trong chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.11 Người ấy làm vậy bằng cách tuân giữ những lệnh truyền liên hệ với giao ước.
Não consigo me lembrar da maior parte do que estava escrito no papel, mas levarei comigo para sempre a gratidão que senti por um grande portador do Sacerdócio de Melquisedeque que viu em mim sabedoria espiritual que eu não conseguia ver.
Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được.
Ele se pergunta se estará à altura de ser um portador do sacerdócio.
Cậu ta tự hỏi là mình có thể làm điều mà việc làm một người nắm giữ chức tư tế sẽ đòi hỏi nơi mình không.
Um portador do sacerdócio digno e fiel, em um momento extremo, tinha exercido esse sacerdócio, abençoado sua vida e a vida de outras pessoas.
Một người mang chức tư tế trung thành và xứng đáng, trong tình trạng cực kỳ nguy cập, đã thực hành chức tư tế đó, ban phước cho mạng sống của mình và mạng sống của những người khác.
Aqueles de vocês que estão preparando portadores do sacerdócio certamente vão vê-los cometer erros.
Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi.
A grande maioria dos portadores do Sacerdócio Aarônico é de jovens diáconos, mestres e sacerdotes, entre doze e dezenove anos de idade.
Đa số những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn là các thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế trẻ từ 12 đến 19 tuổi.
Vocês, homens de Sião, vocês, portadores do sacerdócio, são os únicos que podem liderar e levar alívio aos santos, aplicando os princípios inspirados do programa de bem-estar!
Các anh em là những người đàn ông của Si Ôn, những người nắm giữ chức tư tế, là những người có thể dẫn đường và trợ giúp Các Thánh Hữu bằng cách áp dụng các nguyên tắc đầy cảm ứng của chương trình an sinh!
* Um jovem portador do sacerdócio adquire um hábito pecaminoso.
* Một thanh niên nắm giữ chức tư tế nhiễm một thói quen tội lỗi.
Como portadores do sacerdócio, sentiremos a promessa feita ao profeta Jeremias estender-se a nós: “Porque, eis que hoje te ponho por cidade forte, e por coluna de ferro, e por muros de bronze, contra toda a terra” (Jeremias 1:18).
những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta sẽ cảm thấy lời hứa ban cho tiên tri Giê Rê Mi cũng được dành cho chúng ta: “Này, ngày này, ta lập ngươi lên làm thành vững bền, làm cốt bằng sắt, làm tường bằng đồng, nghịch cùng cả đất này” (Giê Rê Mi 1:18).
Estes seres humanos antigos viviam entre o Equador e o Trópico de Capricórnio, uma região saturada pelos raios de Sol portadores de UV.
Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ portador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.