cheque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cheque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là séc, chi phiếu, kiểm, Séc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheque
sécnoun Muitas lojas de porte não descontarão seus cheques depois de você morrer. Những cửa hiệu có danh tiếng sẽ không đổi tiền cho séc của anh sau khi anh chết. |
chi phiếunoun E, mais importante, terei de passar um cheque de quanto? Quan trọng hơn, cái chi phiếu mà tôi phải ký lần này lớn đến cỡ nào? |
kiểmverb Esta frase deve ser checada por um falante nativo. Cần có người bản xứ kiểm tra câu này. |
Sécadjective proper Agora, tu és o comandante das, forças aliadas Checas. Từ giờ ông sẽ là chỉ huy của quân đội Séc. |
Xem thêm ví dụ
Não tem nenhum... cheque-prenda? Anh có kèm... quà tặng gì không? |
Aceita cheque? Bà có nhận séc không? |
Todos os cheques contribuídos no congresso devem ser nominais à “Associação Torre de Vigia de Bíblias e Tratados”. Mọi ngân phiếu đóng góp tại đại hội ở Hoa Kỳ nên được đề “Watch Tower”. |
Como " luz cheque ". Đọc giống như là " loose check ". |
Mas um cheque deste valor... Nhưng dù vậy, một khoản tiền lớn thế này.... |
Eu enviei-vos um cheque no mês passado. Tôi đã viết séc cho nhóm của anh tháng trước. |
Etta, este é o cheque que eu te dei para comprar a lavanderia. Etta, đây là hóa đơn tiền cháu đưa bà để mua lại tiệm giặt. |
Ele tem de voltar ao local onde os cheques foram impressos. Cuối cùng thì hắn cũng sẽ phải quay trở lại nơi các tấm ngân phiếu được in thôi. |
Independentemente de você atualizar ou não seu endereço de entrega, ainda será necessário clicar no botão "reativar" no widget da forma de pagamento em cheque (ou selecionar uma nova forma de pagamento). Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới). |
Depósitos, saques, cheques, cartões de crédito. Gửi tiền, rút tiền, séc thủ quỷ, thẻ tín dụng. |
Scott Mendelson da Forbes observou que, com base no conteúdo do trailer, o filme estava sendo "vendido como Capitão América 3, ao contrário de Vingadores 2.5 ou "Homem de Ferro 4", o que poderia ajudar a manter as expectativas de bilheteria do filme em cheque. Scott Mendelson từ Forbes gọi trailer này bằng từ "phi thường" và cho rằng dựa theo nội dung của trailer, bộ phim đang "được phát hành dưới tên Captain America 3, thay vì Avengers 2,5 hay Người Sắt 4," và việc này có thể có ích trong việc kiểm soát doanh thu phòng vé ước tính của bộ phim. |
Em reconhecimento da oferta do Bender de doze órfãos e um cheque do governo de duzentas das grandes, eu altero o nome deste edifício para Orfanário Bender B. Rodriguez! Trong nhận thức của Bender món quà hào phóng của 12 trẻ mồ côi và một tấm séc cho 1200 wing-cô Wang Tôi xin đổi tên tòa nhà này các Bender B. Rodriguez Orphanarium! |
A média de crescimento do PIB foi de 8% durante o período de 1991-1997, mas caiu para metade desse nível em 1998, devido a políticas monetárias implementadas para manter o déficit em conta corrente em cheque e por causa dos ganhos de exportação mais baixos — o último produto da crise financeira asiática. Tăng trưởng GDP trung bình 8% một năm trong giai đoạn 1991-1997, nhưng giảm xuống mức một nửa vào năm 1998 do các chính sách thắt chặt tiền tệ thực hiện để giữ thâm hụt trong kiểm soát và do thu nhập từ xuất khẩu thấp hơn - từ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính châu Á. |
Não é um cheque desonroso. Không phải tiền mua chuộc đâu. |
Cheque se há um " preto e branco " as redondezas Sắp xếp cử xe tuần tra nào qua đó xem thử |
Isso é um cheque enorme. Séc đó bự lắm đấy. |
Enquanto faz isso querido, poderia preenchendo o cheque? Nhưng anh có nghĩ là trong khi làm vậy, anh có thể viết tấm chi phiếu đó được không? |
Evite depositar os cheques antigos que você possa ter recebido, já que seu banco pode cobrar tarifas pelo depósito de cheques sustados/prescritos. Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn. |
Se você recebe cheques em dólares americanos, pergunte a seu banco se ele possui um convênio com o Citibank. Nếu bạn nhận được séc bằng đô la Mỹ, vui lòng hỏi ngân hàng của bạn xem họ có mối quan hệ thường xuyên với Citibank hay không. |
Um cheque de 1 milhão de dólares! Một chi phiếu một triệu mỹ kim! |
É uma codificadora MICR, uma máquina usada para codificar cheques bancários. Đây là máy quét dùng để mã hóa ngân phiếu ở ngân hàng. |
Deixei-vos os cheques na chaminé, Mấy tấm séc ở chỗ bệ lò sưởi. |
Ele perdeu um cheque em branco, assinado, e só se deu conta disso quando lhe foi devolvido pelo correio. Ông đã bỏ đâu mất một tấm ngân phiếu có ký tên và không biết rằng mình đã đánh mất cho đến khi tờ ngân phiếu đó được gửi trả lại cho ông qua đường bưu điện. |
Monitoramos a conta de Zorin, mas o cheque não foi compensado. Chúng tôi đang theo dõi tài khoản của Zorin, nhưng tấm chỉ phiếu chưa được rút thành tiền mặt. |
Só fui pegar uns cheques de Phoebe Buffay. Tớ đến lấy tiền cát xê của Phoebe Buffay |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cheque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.