polyéthylène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polyéthylène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polyéthylène trong Tiếng pháp.

Từ polyéthylène trong Tiếng pháp có các nghĩa là polyetylen, polietilen, Polyetylen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polyéthylène

polyetylen

noun

polietilen

noun (hóa học) polietilen)

Polyetylen

noun (polymère)

Xem thêm ví dụ

La prise extérieure faite en chauffant des tuyaux en polyéthylène haute densité, plutôt que d'utiliser des feuilles chauffées.
Cái ổ phía ngoài làm từ ống nhựa polyethylene nóng với tỷ trọng cao thay cho những tấm chắn nóng.
Polyéthylène, glycol, silicate.
Polyethylene, glycol, silicate.
Les bouteilles en polyéthylène téréphtalate, PET, vont sombrer dans l'eau de mer et n'iront pas si loin de la civilisation.
Chai lọ làm từ chất polyethylene terephthalate ( PET ) sẽ chìm trong nước biển và đáng lẽ không chạy được xa đến thế này khỏi văn minh nhân loại.
Sumitomo a développé une technologie pour imprégner une fibre à base de polyéthylène avec de l'insecticide bio, dont on peut faire une moustiquaire contre le paludisme, qui dure cinq ans sans avoir besoin de l'imprégner à nouveau.
Sumitomo đã phát triển một kĩ thuật cần thiết để sản sinh một sợi polyethylene dựa trên thuốc trừ sâu hữu cơ, nên bạn có thể làm một cái màn ngủ, một màn ngủ sốt rét, kéo dài tận năm năm không cần nhúng lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polyéthylène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.