polainas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polainas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polainas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ polainas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỗ, ghệt mắt cá, đẻ, trứng, bạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polainas

vỗ

(spat)

ghệt mắt cá

(spat)

đẻ

(spat)

trứng

(spat)

bạt

(spat)

Xem thêm ví dụ

Hasta duermo con las polainas puestas.
Tôi ngủ cũng mang ghệt.
Bueno, " Polainas ".
Đừng lo, Spats.
Sabes, no me sientan bien las polainas.
Em biết đấy, anh không hợp với quần áo nịt.
El día después del tiroteo mandaste tus polainas ensangrentadas.
Cái ngày sau vụ bắn giết ông đã đưa tới giặt mấy cái ghệt dính máu.
Tú también, " Polainas ".
Ông nữa, Spats.
No quiero que nos encontremos a " Polainas " y sus matones.
Ta đâu muốn lọt vô tay Spats và người của hắn.
Muy bien, " Polainas ".
Được rồi, Spats.
Muy bien, " Polainas ", manos arriba.
Được rồi, Spats, đưa tay lên.
No viviríamos para testificar contra " Polainas " Colombo.
Ta sẽ không sống sót để làm chứng chống lại Spats Colombo đâu.
Hola, " Polainas ".
Chào, Spats.
¿Te afeitas con las polainas puestas?
Ông mang ghệt khi cạo râu?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polainas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.