pois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pois trong Tiếng pháp.

Từ pois trong Tiếng pháp có các nghĩa là đậu hà lan, đậu, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pois

đậu hà lan

noun

Elles peuvent être aussi petites qu’un pois ou aussi grosses que le poing.
Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông.

đậu

noun

Mais non, tête de pois,
Tất nhiên là không, đồ óc bã đậu.

đỗ

noun

Xem thêm ví dụ

Mais même les pois ont beaucoup de caractéristiques.
Nhưng, vấn đề là, một cây đậu lại có rất nhiều tính chất.
Un volet intéressant de la discussion concerne la construction du navire et la description détaillée des efforts déployés pour protéger la coque de l'encrassement biologique, notamment en l'enduisant de crin de cheval et de poix.
Một quan tâm cụ thể trong thảo luận về thiết kế đóng tàu là mô tả chi tiết về những nỗ lực bảo vệ thân tàu khỏi tác động đóng cáu cặn sinh học, bao gồm che phủ nó bằng lông ngựa và hắc ín.
“ Chacun reçoit environ trois tasses de farine de maïs, une tasse de petits pois, 20 grammes de soja, deux cuillerées à soupe d’huile alimentaire et dix grammes de sel.
“Mỗi người trong chúng tôi lãnh khoảng 3 tách bột bắp, một tách đậu Hà Lan, 20 gram đậu nành, 2 muỗng canh dầu ăn, và 10 gram muối.
Maintenant le problème, c'est que le monde vient à nous, et il vient à nous très rapidement, et ce que nous devons faire, c'est nous saisir de.... ce flux amorphe d'expériences <br>et d'une certaine manière en extraire du sens avec une mémoire de travail qui est d'environ la taille d'un pois.
Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu.
b) Qu’évoque la mention de poix embrasée et de fumée qui dure indéfiniment, et que ne prouve- t- elle pas ?
(b) Khi nói đến hắc ín cháy và khói bay lên đời đời thì điều này có nghĩa gì, và không có nghĩa gì?
Le POIS accède au système de gestion des commandes de l'équipe des ventes linéaires, qui est connecté au système d'automatisation.
Hệ thống POIS nối vào Hệ thống quản lý đơn hàng (OMS) trong nhóm bán hàng trực tuyến, được kết nối với hệ thống tự động của họ.
On ne fait pas de bonne soupe avec des pois durs.
Đậu cứng thì không nấu canh ngon được.
Mis à part la faible charge d'explosif, il a utilisé des pois chiches.
Bên cạnh thuốc nổ nhẹ, hắn đã dùng đậu khô.
Rendre le salon sûr pour un bébé, mixer des petits pois, et mettre de la lavande dans ses couches lavables.
Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé
Ajoutez un luau, un banquet polynésien où abondent ananas frais, poi (purée de taro), saumon lomi-lomi et, évidemment, porc kalua... et le tableau est quasi complet.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
Le matin, il les emmenait dans la cave contenant des tonneaux de pommes, des betteraves, des carottes enfouies dans du sable et des montagnes de pommes de terre, ainsi que des bocaux de petits pois, de maïs, de haricots verts, de confitures, de fraises et autres qui remplissaient leurs étagères.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
Mais, tout a commencé par Mendel et ses pois.
Nhưng, tất cả đều bắt đầu từ Mendel và những hạt đậu của ông.
Puis, en commençant par le coin supérieur gauche, je piquai le premier petit pois avec ma fourchette et lavalai.
Sau đó, bắt đầu từ phía cuối cùng bên trái, tôi lấy dĩa xiên hạt đậu đầu tiên và nhai ngon lành.
Par exemple, une robe peut avoir un motif à pois, à rayures ou paisley.
Ví dụ: Váy có thể có mẫu là chấm bi, sọc và hoa lá.
Je lui ai donné des petits pois.
Con cho nó ăn đậu.
Peut-être que je peux faire des petits pois et des beignets de crabe pour le dîner.
Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối.
D'autres races de volaille développées aux États-Unis, comme par exemple l'Ameraucana, possède des crêtes en pois, mais ce sont des races qui ont avant tout été créées à partir d'animaux venus de l'étranger.
Các giống khác của gia cầm được phát triển tại Hoa Kỳ (như gà Ameraucana) có mồng hạt đậu, nhưng những con gà đã được chủ yếu được tạo ra từ các loài gia cầm nước ngoài.
Et beaucoup de pois chiches.
Chín nhiều. Rồi, rồi.
Et en dessous de chacun il y a un pois?
Và dưới cái nào là hạt đậu?
Faire sortir des petits pois comme ça?
Ném đậu ra không khí hả?
Plutôt que d'avoir un plateau avec deux petits pois, j'espérais qu'ils aillent dans le placard de la cuisine ou dans le sac à main de leur mère, et qu'ils produiraient sur ce plateau leurs chefs-d'œuvres dignes d'entrer au musée.
Thay vì 2 hạt đậu trên cái khay, tôi hy vọng chúng sẽ lục lọi trong bếp hoặc trong giỏ xách của mẹ và sáng tạo nên một tuyệt tác ngay trên chiếc khay đó.
Achetez-vous du riz, du blé, des pois chiches, de l'huile ?
Bạn có nên mua gạo, lúa mì, đậu gà, dầu ăn không?
Manger des petits pois, c'est comme escalader le mont Oural.
Ăn đâu... Có thể leo lên núi Ural.
Elles peuvent être aussi petites qu’un pois ou aussi grosses que le poing.
Chúng có thể nhỏ như hạt đậu Hà Lan hoặc to bằng nắm tay của người đàn ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.