podría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ podría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thể, sức, lẽ ra, sức mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podría
có thể(might) |
sức(might) |
lẽ ra(might have) |
sức mạnh(might) |
Xem thêm ví dụ
Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Podría sugerirles que marquen los versículos que encuentren. Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy. |
Jürgen podría tener razón, pero no puede probarlo. Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó. |
El ébola en la puerta de una persona pronto podría estar en la nuestra. Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta. |
Tal vez se sienta inspirado a invitar a una persona determinada para que comparta algo porque quizás tiene una perspectiva que podría beneficiar a los demás. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Oye, Brad, ¿no podrías prestarme, digamos, 300 dólares? Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao? |
Ese podría ser nuestro peor enemigo. Chúng ta có thể là kẻ thù lớn nhất của mình. |
Podría ser serio. Có thể nghiêm trọng đấy. |
Entonces, si miro en el espejo, podría verme encontrándola... ¡Lo que quiere decir que veré dónde está escondida! Cho nên nếu mình nhìn vô tấm gương thì mình sẽ thấy mình tìm được nó — nghĩa là mình sẽ thấy nó được giấu ở đâu. |
Por eso, ¿cómo podría producir una descendencia perfecta, el Hijo de Dios? Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời? |
Podrías cocinar mientras estás en la tina. Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu |
Sí, podría ser albañil. Anh biết làm thợ xây. |
Claro, yo podría ayudarte. Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu. |
Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Ronan podría querer preguntarte algo. Ronan sẽ hỏi mày vài chuyện. |
¿Qué podría ser más importante? Còn gì quan trọng hơn? |
Tal vez quería ser tan exitoso y capaz de asumir responsabilidades, que podría cuidar de mis pacientes sin siquiera contactar a mi jefe. Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh. |
¿Podría ser cualquier tipo de ejercicio intenso? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
Podría dejar ahí mi cerveza. Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. |
La próxima vez que vemos a Ivan, que podría estar muerto. Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết. |
Hay muchas palabras que podría usar para describirte. Có rất nhiều từ con có thể sử dụng để miêu tả về cha. |
¿Podría esta extraordinaria campaña de predicación ser el cumplimiento de la profecía de Jesús? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới podría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.