plâtre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plâtre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plâtre trong Tiếng pháp.
Từ plâtre trong Tiếng pháp có các nghĩa là thạch cao, phấn, lớp trát thạch cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plâtre
thạch caonoun C'est qu'un tas de bois et de plâtre. Chỉ là một đống gỗ và thạch cao thôi mà. |
phấnnoun (thân mật; từ cũ, nghĩa cũ) phấn (đánh mặt) |
lớp trát thạch caonoun (số nhiều) lớp trát thạch cao) |
Xem thêm ví dụ
4 Quand tu auras traversé le Jourdain, tu dresseras ces pierres sur le mont Ébal+ et tu les enduiras de plâtre, comme je te l’ordonne aujourd’hui. + 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay. |
J'avais un bras dans le plâtre, un bras relié à une perfusion. Một bên tay tôi bị băng bó, tay kia nối với chai nước biển. |
41 Puis il devra faire racler tout l’intérieur de la maison. Le plâtre et le mortier qu’on aura enlevés seront jetés hors de la ville, dans un lieu impur. 41 Sau đó, thầy tế lễ sẽ ra lệnh cạo sạch bên trong căn nhà, phần vữa bị cạo bỏ phải được đổ ở một nơi ô uế bên ngoài thành. |
Malgré mes deux jambes dans le plâtre, je circulais dans l’hôpital grâce à ma mère qui poussait mon fauteuil. Mẹ đẩy tôi đi xung quanh khuôn viên bệnh viện, hai chân tôi vẫn còn bị băng bột. |
On m'enleve mon plâtre dans une semaine. Tôi sẽ tháo bột khoảng 1 tuần nữa. |
7 “ À cet instant, dit le récit inspiré, sortirent les doigts d’une main d’homme : ils écrivaient devant le porte-lampes sur le plâtre du mur du palais du roi, et le roi apercevait le dos de la main qui écrivait. 7 Lời tường thuật được soi dẫn nói: “Chính giờ đó, có những ngón tay của bàn tay người hiện ra, viết trên tường vôi cung vua, đối ngay chỗ để chân đèn; và vua trông thấy phần bàn tay đó đương viết”. |
J'ai pris mon rendez- vous et quelques semaines plus tard, mon ami Chris et ma mère m'ont conduite à l'aéroport, mes 40 kilos recouvert de plâtre dans une salopette large. Tôi đặt được chỗ, vài tuần sau đó bạn tôi Chris và mẹ chở tôi ra đến sân bay, tất cả trọng lượng cơ thể tôi 80 pounds ( 36. 32kgs ) bao bọc trong lớp băng định hình, và bộ áo liền quần rộng thùng thình. |
Il veut vraiment dessiner sur ton plâtre Nó thực sự muốn vẽ lên cái hộp đựng đàn của ông lắm |
Non, j'ai eu ma jambe dans le plâtre pendant 3 mois. Không, tôi đã bị bó bột chân 3 tháng. |
Ou il a les bras dans le plâtre et n' a pas pu appeler Hay khuỷu tay anh ta bị nẹp, nên anh ta không thể gọi điện |
Les murs intérieurs plâtrés et le sol pavé demandent un entretien régulier. Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì. |
En fait, j'ai commencé l'école avec un gros plâtre sur tout le buste. Thực tế là tôi đã vào học lớp 1 trong tình trạng băng bó khắp thân mình. |
J'ai passé autant de temps que possible dans cette l'école d'aviation, bien loin de ma zone de confort, tous ces jeunes gens qui voulaient devenir pilote pour Qantas, vous voyez, et moi la petit claudicante dans mon plâtre au début et ensuite avec mes prothèses, la large salopette, mon sac de médicaments et de cathéters, mon boitillement, ils avaient l'habitude de me regarder et de penser, Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng, |
Votre fils va porter ce plâtre tout l'été. Nghe này, con trai anh sẽ bó bột suốt mùa hè này. |
Ou il a les bras dans le plâtre et n'a pas pu appeler. Hay khuỷu tay anh ta bị nẹp, nên anh ta không thể gọi điện. |
Et notre idée est de faire la partie des sièges très sculpturale en bois et comme un gros bateau au milieu de cette salle en plâtre. Và chúng tôi có ý tưởng điêu khắc toa khách có ghế ngồi bằng gỗ và giống 1 con thuyền lớn ngồi trong phòng thạch cao này. |
Et ainsi, plutôt que de ressembler a un mannequin de plâtre, cela semble être fait de chair humaine bien vivante. Sau đó, thay vì trông giống 1 ma- nơ- canh thạch cao nó trông như cơ thể người bằng xương bằng thịt. |
Le plâtre a l'air aussi frais que l'oncle Gustav. Cái băng của cô còn mới như thể ông chú đáng thương Gustav của tôi ấy. |
En 1975 et en 1976, des archéologues qui travaillaient dans le Négueb ont mis au jour une collection d’inscriptions hébraïques et phéniciennes gravées sur des plâtres, des jarres et des ustensiles de pierre. Năm 1975 và 1976, các nhà khảo cổ khai quật tại Negeb đã khám phá ra một đống chữ khắc bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Phê-ni-xi trên những vách tường bằng vữa, trên các vại lớn và những bình đá. |
Un des peignoirs d'Albert fut placé à son côté avec un moulage en plâtre de sa main tandis qu'une mèche de cheveux de John Brown et une photographie de lui furent placés dans sa main gauche et dissimulés à la famille par un bouquet de fleur bien placé,. Một chiếc áo khoác ngoài mà Albert từng mặc được đặt cạnh bà, với bó bột trên tay ông khi trước, và còn có một lọn tóc của John Brown, cùng một bức họa ông ta, được đặt trên tay trái bà nhưng được gia đình bà che giấu cẩn thận bằng cách lấp đầy hoa vào vị trí đó. |
Commencez à apporter des plaques de plâtre. Bắt đầu mang các tấm trần vào. |
Dans une expérience, il devait aider une personne à faire des tâches de construction répétitives comme faire des trous pour des prises dans des plaques de plâtre. Chúng tôi làm thí nghiệm cài đặt nó để giúp một người làm xây dựng làm những công việc lặp lại-- các công việc như cắt các lỗ trên vách thạch cao để gắn ổ cắm và công tắc điện. |
A la maison, assise dans mon fauteuil et le corps dans le plâtre, un avion est passé dans le ciel, je l'ai regardé et je me suis dit, " C'est ça! Ngồi trên xe lăn tại nhà ( cơ thể ) được bao bọc trong lớp băng định hình một chiếc máy bay bay qua đầu và tôi ngước nhìn nó và nghĩ, " Đúng rồi! |
Après ça, il ne nous restait plus qu'à les plâtrer des pieds à la tête. Khi chúng tôi xong việc, họ bị... băng kín khắp người. |
Une partie du traitement consistait à immobiliser le dos, de la nuque jusqu’aux cuisses, dans un plâtre. Sự điều trị bao gồm việc bó bột từ cổ đến hông. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plâtre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plâtre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.