pituitaria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pituitaria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pituitaria trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pituitaria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuyến yên, tiết ra đờm dãi, Tuyến yên, đờm dâi, nhầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pituitaria
tuyến yên(pituitary) |
tiết ra đờm dãi(pituitary) |
Tuyến yên
|
đờm dâi(pituitary) |
nhầy(pituitary) |
Xem thêm ví dụ
La pituitaria se localiza entre los senos cavernosos básicamente, entre los ojos. Tuyến yên nằm giữa các xoang hang hay nói dễ hiểu là giữa 2 mắt. |
El tumor en la pituitaria, cuando crece, a menudo empieza a comprimir los nervios de la vista en el cerebro, con el resultado de que la gente con acromegalia tiene doble visión o bien es muy corta de vista. Các khối u tuyến yên, khi phát triển, thường bắt đầu chèn lên các dây thần kinh thị giác trong não khiến người bị bệnh to cực sẽ nhìn một thành hai hoặc cận thị nặng. |
La única solución permanente es abrirte el cerebro y extraer tu glándula pituitaria. Pero la cirugía es peligrosa. Giải pháp triệt để duy nhất là phẫu thuật não cô rồi cắt bỏ tuyến yên, nhưng rất là nguy hiểm. |
La estimulación ACTH dirá cómo están tus glándulas pituitaria y suprarrenales. Xét nghiệm kích thích Cortisol sẽ cho ta biết liệu tuyến yên và tuyến thượng thận có hoạt động bình thường ko. |
El hipotálamo, común en todos los vertebrados estimula la glándula pituitaria para que secrete la hormona ACTH y eso hace que la glándula suprarrenal le envíe adrenalina a la sangre. Vùng dưới đồi não, phổ biến ở tất cả động vật có xương sống, kích hoạt tuyến yên để bí mật tiết ra các nội tiết tố ACTH, làm cho tuyến thượng thận bơm adrenaline vào máu. |
Regresa a las de la pituitaria. Bật lại xem tuyến yên đi. |
Lo que aún es un misterio es cómo la pituitaria, la glándula que libera esta hormona, sabe cuándo es el momento de cumplir dicha función. Việc tuyến yên của thai phụ biết được khi nào là lúc để bắt đầu tiết ra hormon này vẫn là một điều bí ẩn. |
No, pero si la cicatriz en su hipotálamo... está apoyada contra la pituitaria, las adrenales se cerrarían. nhưng nếu vết sẹo trên vùng dưới đồi làm ngừng hoạt động của tuyến yên tuyến thượng thận cũng sẽ ngừng hoạt động. |
La tiroides está controlada por la glándula pituitaria, una glándula hormonal ubicada en la base del cerebro que supervisa las tareas de la tiroides, y se asegura de saber cuándo enviar sus instrucciones. Tuyến giáp được điều khiển bởi tuyến yên, một tuyến nội tiết nằm sâu trong não bộ, giám sát các nhiệm vụ của tuyến giáp để bảo đảm tuyến giáp hiểu được khi nào cần truyền gửi thông tin. |
Cuando la alarma suena, el hipotálamo, la pituitaria y sistemas suprarrenales, conocido como el eje HHA, trabajan juntos para enviar señales al sistema nervioso parasimpático. Khi báo động vang lên, vùng hạ đồi, tuyến yên và hệ thống thượng thận, còn được gọi là trục HPA, phối hợp truyền tín hiệu tới hệ thống thần kinh giao cảm. |
Inmediatamente, el hipotálamo envía una señal a la glándula pituitaria, que envía una señal a la glándula suprarrenal que dice: "¡Suelte las hormonas del estrés! Ngay lập tức, trục hạ đồi gửi một tín hiệu tới tuyến yên, tuyến này gửi tín hiệu tới tuyến thượng thận với nội dung "Giải phóng hormone căng thẳng! |
Unos 15 días antes de ocurrida la fertilización, la glándula pituitaria anterior segrega la hormona folículo estimulante, FSH, que madura un puñado de folículos del ovario que luego liberan estrógeno. Khoảng mười lăm ngày trước khi thụ tinh diễn ra, thùy trước tuyến yên tiết ra hooc-môn kích thích nang trứng (FSH), làm chín nang trứng trong buồng trứng, nơi tạo ra hoóc-môn sinh dục nữ (estrogen). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pituitaria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pituitaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.