piquer une crise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piquer une crise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piquer une crise trong Tiếng pháp.
Từ piquer une crise trong Tiếng pháp có nghĩa là phát điên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piquer une crise
phát điên
|
Xem thêm ví dụ
Un enfant pique une crise parce qu’il n’a pas obtenu ce qu’il voulait. Một đứa bé “làm trận làm thượng” vì cha mẹ không chiều theo ý nó. |
Si tu minimises, je pique une crise. Nếu anh coi thường việc này, em sẽ nổi điên lên đấy. |
Mon père va piquer une crise. Cha mình sẽ nổi điên lên. |
Tout ce serait bien passé si Big Bird ici n'avait pas piqué une crise. Mọi thứ sẽ ổn thôi nếu Con Chim Điên đằng kia không nổi khùng. |
Tu as piqué une crise alors que tu n'as vraiment aucune chance? Vì thật sự không có cơ hội nào nên cậu phát điên đến mức đó sao? |
Pardon si j'ai piqué une crise tout à l'heure. Con xin lỗi vì đã tức giận. |
Le Président a failli piquer une crise, mais je l'ai calmé. Tổng thống gần như nổi khùng, nhưng tôi đã xoa dịu ông ấy rồi. |
Le plus sûr moyen pour que votre enfant fasse des colères de plus en plus sonores est de lui prêter attention la première fois qu'il pique une crise. Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn. |
Maman va piquer une crise Angus, mẹ sẽ ngất đi đấy |
Maman va piquer une crise. mẹ sẽ ngất đi đấy. |
Je savais que t'allais piquer une crise. Đây chính là lý do vì sao tôi không muốn kể cho anh, vì tôi biết anh sẽ hoảng đến mức này mà. |
T'es le seul à avoir piqué une crise parce que ta voiture a été éraflée. Cậu rất không vui khi xe bị xước mà |
Tu as piqué une crise pour la fenêtre et maintenant regarde toi... Anh mè nheo em đã đời vụ cái cửa sổ và giờ nhìn anh xem. |
Si tu piques une crise ou si tu l’accuses d’incompétence ou pire, tu ne t’en feras pas un allié. Nếu bạn nổi giận hay chỉ trích thầy cô là yếu kém thì họ khó có thể giúp bạn. |
Si vous ne donnez pas l'impression que vous voulez ce mariage, elle peut piquer une autre crise et refuser de continuer. Nếu tiểu thư cứ để lộ suy nghĩ không muốn kết hôn, thì có thể cô ta sẽ bỏ cuộc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piquer une crise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới piquer une crise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.