picante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ picante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cay, cây, gia vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picante
cayadjective Espero que no te disgusten los fideos picantes. Tôi mong cậu không khó chịu vì món mì của cậu khá cay. |
câynoun |
gia vịnoun ¡ Si uno es lo que come, estoy por convertirme en caliente y picante! Nếu muốn ăn gì, nên ăn nóng và một ít gia vị. |
Xem thêm ví dụ
¿Y qué tan picante puede ser una especia? Và loại gia vị cay nhất sẽ cay đến mức nào? |
Pero sugiero que deje por un tiempo la sopa picante del Southfork Inn. Nhưng tôi khuyên ông nhà nên tránh xa món súp cay ở quán trọ Southfork một thời gian. |
Algunos estudios han mostrado que los amantes de lo picante son más propensos a disfrutar de otras actividades excitantes como apostar. Một vài nghiên cứu cũng cho thấy những người thích ăn đồ cay nóng cũng khoái những hoạt động sản sinh ra nhiều adrenaline, như cờ bạc chẳng hạn. |
A decir verdad el Chico Pepper, no es tan importante... como cuánto se ama a los picantes? Muốn tìm ra Chàng Ớt thực sự. Phải xem ớt được anh ta yêu quý đến mức nào? |
¿Cómo se hace el Gorila Picante? Vậy làm sao mà anh hầm được thịt |
Si es picante, entonces seguro que quiero saberla. Nếu nó nhảm nhí, vậy ta chắc chắn muốn biết.” |
Los humanos tenemos esta propiedad extraordinariamente interesante que a menudo buscamos pequeñas dosis de dolor en circunstancias controladas y eso nos da placer; como consumir chiles picantes y dar paseos en montaña rusa. Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy. |
Pero el por qué seguimos comiendo comidas picantes sigue siendo un misterio. Nhưng tại sao đến nay chúng ta vẫn tiếp tục sử dụng gia vị thì quả là một điều bí ẩn. |
Hamburguesa, picante, lechuga, cebollas, queso, tomates. Thịt bằm, gia vị, rau diếp... hành, phô-mai, cà chua. |
Ha sido un largo tiempo desde Yo he comido esas verduras picante y sabrosa. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
Me encantó, pero era tan picante que me dio hipo. Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt! |
Estudios demuestran que los picantes se desarrollaron principalmente en climas cálidos en donde las bacterias también son más frecuentes. Một số nghiên cứu cho thấy gia vị phát triển chủ yếu ở những vùng khí hậu nóng hơn nơi vi trùng, vi khuẩn sinh sôi nhiều hơn. |
Bien, hazlo más picante. Được rồi, cho thêm cay đi. |
No me entienda mal, estas hojas son picantes. Ý tôi là, đừng hiểu lầm, tạp chí của cô rất bạo, nhưng... |
Y algunos platos eran tan picantes que nos acalorábamos aún más. Một số món ăn địa phương rất cay nên chúng tôi cảm thấy nóng hơn. |
Mientras cuidaba niños, Quinn esconde salsa picante, cuchillos afilados, libros sobre canibalismo infantil y otros artículos para hacer que Shelby parezca una madre impropia; posteriormente llama a los Servicios de Protección Infantil, bajo el supuesto de que finalmente le devolverán a Beth una vez que investiguen y encuentren la evidencia. Trong khi đang trông bé, Quinn đã dấu tương ớt, dao nhọn, những quyển sách ăn thịt trẻ em cùng những thứ đồ vật khác nhằm khiến Shelby bị coi là không đủ tư cách để làm mẹ; sau đó, cô đã gọi điện cho Dịch vụ Bảo vệ Trẻ em, nhằm giành lại quyền nuôi Beth sau khi họ điều tra và tìm thấy chứng cứ. |
A menudo decimos que algo "sabe" picante pero no es un sabor, como lo dulce, lo salado o lo amargo. Mặc dù ta thường nói: “Sao cái này có vị cay thế”, thực ra đó không phải là một vị , như ngọt, mặn hay chua. |
Los chiles de este año son mas picantes que el año pasado. Ớt năm nay cay lắm cay hơn năm ngoái đó |
En Singapur y en Malasia, la hoja rallada es un ingrediente esencial de laksa, una sopa picante, al extremo que en malayo el término daun laksa significa "hoja laksa." Tại Singapore và Malaysia, lá rau răm thái nhỏ là thành phần thiết yếu của món súp laksa, người ta dùng nhiều đến mức tên gọi theo tiếng Malay daun laksa có nghĩa là "lá laksa". |
Primero, la salsa picante del economato es una mierda. Được rồi, trước hết, nước sốt nóng trong nhà bếp thì rất cứt bò. |
Lo que en verdad sucede es que ciertos químicos de las comidas picantes activan unas neuronas sensoriales llamadas nocioceptores polimodales. Thực ra, việc xảy ra là có những hợp chất nhất định trong những đồ ăn cay chúng kích hoạt những nơ-ron thần kinh vị giác gọi là thụ quan đa thức (polymodal nociceptors). |
Si le gusta picante, puede añadirle pimientos picantes. Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào. |
Y el sabor es... picante. Và có vị... kích thích. |
La medida estándar de picante de una comida es su posición en la escala Scoville que mide el contenido de capsaicina que puede diluirse antes de que el calor no sea detectable para un humano. Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới picante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.