pértiga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pértiga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pértiga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pértiga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gậy, sào, cái sào, thanh, roi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pértiga
gậy(rod) |
sào(rod) |
cái sào(rod) |
thanh(rod) |
roi(rod) |
Xem thêm ví dụ
Su esposo, Jarmo, había sido especialista en la disciplina de salto con garrocha, o pértiga. Rồi Barbro cùng với chồng là Jarmo, vận động viên nhảy sào, chuyển đến Thụy Điển. |
De regreso siguen su antigua ruta por el laberinto de hielo y, sin foca leopardo a la vista, es el momento para un nuevo intento con la cámara de pértiga. Họ đi theo đường cũ trở lại xuyên qua mê lộ băng và không có con báo biển nào trong tầm nhìn, đã đến lúc thử quay phim lần nữa với dụng cụ này. |
Algunos de ustedes pueden recordar a Star Wars Kid, el pobre adolescente que se filmó a sí mismo con una pértiga de recuperar bolas de golf. actuando como si se tratara de un sable láser. Vài người có thể còn nhớ Chiến Binh Vì Sao Nhí, một thiếu niên tội nghiệp tự quay phim với một cây gậy chơi golf tự vệ, diễn như thể nó là một thanh kiếm ánh sáng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pértiga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pértiga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.