peripheral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peripheral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peripheral trong Tiếng Anh.
Từ peripheral trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại vi, chu vi, ngoại biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peripheral
ngoại viadjective (A device, such as a disk drive, printer, modem, or joystick, that is connected to a computer and is controlled by the computer's microprocessor.) Years ago, Federico carved away his nose to give himself peripheral vision. Federico cắt mũi hắn để cho hắn một tầm nhìn ngoại vi. |
chu viadjective Most likely you could, thanks to what is known as peripheral vision. Rất có thể bạn làm được điều này nhờ chu vi thị giác. |
ngoại biênadjective He's got brain damage. He's likely to have peripheral nerve damage no matter what the cause. Anh ta bị tổn thương não thì cũng có khả năng bị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
Xem thêm ví dụ
Nyko commented on the issue, stating that they were aware of the issue and thought it to be caused by the Switch's handling of A/V output, while Nintendo advised users against docking their systems inside unlicensed docking peripherals. Nyko nhận xét về vấn đề này, nói họ đã nhận thức được vấn đề và nghĩ nó gây ra bởi việc xử lý đầu ra A / V của Switch, trong khi Nintendo khuyên người dùng không nên cắm các máy của họ vào các thiết bị ngoại vi không được cấp phép. |
Afferent neurons in the peripheral nervous system. Tế bào thần kinh hướng tâm trong hệ thần kinh ngoại biên. |
Most computer peripherals are themselves special-purpose computers. Phần lớn những thiết bị ngoại vi đều rõ ràng là những máy tính có mục đích đặc biệt. |
Be clear about the content and functionality of your app and any prerequisites that your app might have, such as other apps, peripheral devices or sensors. Hãy rõ ràng về nội dung và chức năng của ứng dụng, cũng như bất kỳ điều kiện tiên quyết nào mà ứng dụng của bạn có thể có, chẳng hạn như các ứng dụng khác, thiết bị ngoại vi hoặc cảm biến. |
I'm losing my peripheral vision? Em đang mất tầm nhìn ngoại biên à? |
Such petty behavior on the part of a powerful country is only a peripheral symptom of an ailment which has deeper roots. Cách hành xử nhỏ nhen như thế của một cường quốc chỉ là cái triệu chứng bên ngoài của một căn bệnh trầm kha đáng sợ hơn. |
So I call this the P.H. model of evolution, and I don't want to get too technical here, but P.H. stands for Potato Head, and I use this name to emphasize that all these sensors that we know and love, like our eyes and our ears and our fingertips, these are merely peripheral plug-and-play devices: You stick them in, and you're good to go. Tôi gọi nó P.H mô hình của sự phát triển, tôi không muốn đi sâu quá về kỹ thuật ở đây, nhưng P.H viết tắt của Potato Head, tôi dùng tên này để nhấn mạnh rằng tất cả các giác quan mà chúng ta biết và yêu thích, như mắt, tai, và đầu ngón tay chúng ta, những thứ này gần như là những thiết bị ngoại vi cắm-và-chạy: Bạn gắn những thứ này vào, và bạn đi đâu cũng được. |
Important: This device, power adapter, and other in-box accessories have demonstrated Electromagnetic Compatibility (EMC) compliance under conditions that included the use of compliant peripheral devices and shielded cables between system components. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
These include the ability to use peripheral micro-computed tomography (pQmicro-CT) in in vivo micro-CT to perform in vivo analyses, cost-effectiveness, and ease of handling and housing. Chúng bao gồm khả năng sử dụng chụp cắt lớp vi tính ngoại vi ngoại vi (pQmicro-CT) trong vivo micro-CT để thực hiện các phân tích trong cơ thể, hiệu quả, chi phí rẻ, và dễ dàng xử lý và có sẵn nhà ở. |
However, the Apple II used its expansion slots for interfacing to common peripherals like disk drives, printers, and modems; the C64 had a variety of ports integrated into its motherboard which were used for these purposes, usually leaving the cartridge port free. Tuy nhiên, Apple II đã sử dụng các khe cắm mở rộng của nó để giao tiếp với các thiết bị ngoại vi thông thường như ổ đĩa, máy in và modem; C64 có một loạt các cổng tích hợp vào bo mạch chủ của nó được sử dụng cho các mục đích này, và để khe cắm mở rộng trống. |
Risk factors include poor immune function such as from diabetes or cancer, obesity, alcoholism, intravenous drug use, and peripheral artery disease. Các yếu tố nguy cơ bao gồm chức năng miễn dịch kém như bệnh tiểu đường hoặc ung thư, béo phì, nghiện rượu, sử dụng ma tuý và bệnh mạch ngoại biên. |
Up to 20% of people taking isoniazid experience peripheral neuropathy when taking doses of 6 mg/kg of weight daily or higher. 20% số người dùng isoniazid trải qua đau thần kinh ngoại vi khi dùng liều 6 mg / kg trọng lượng hàng ngày hoặc cao hơn. |
Blood pressure in the arteries supplying the body is a result of the work needed to pump the cardiac output (the flow of blood pumped by the heart) through the vascular resistance, usually termed total peripheral resistance by physicians and researchers. Huyết áp của máu trong động mạch cung cấp cho cơ thể là kết quả của công cần thiết để bơm máu từ tim, vượt qua sức cản mạch máu, thường được gọi là tổng sức cản ngoại vi bởi bác sĩ và nhà nghiên cứu. |
Peripheral vision as well as your ability to judge distances and to focus on distant objects is reduced. Thị lực ngoại vi, khả năng ước tính khoảng cách và khả năng tập trung vào những vật ở xa bị giảm sút. |
This large peripheral allows players to play Nintendo 64 disk-based games, capture images from an external video source, and it allowed players to connect to the now-defunct Japanese Randnet online service. Thiết bị ngoại vi lớn này cho phép chơi các trò chơi dựa trên đĩa 64 của Nintendo, chụp ảnh từ nguồn video bên ngoài và cho phép người chơi kết nối với dịch vụ trực tuyến hiện tại của Nhật Bản. |
But even as you read this page, your peripheral vision could slowly be disappearing —without your even realizing it. Nhưng, dù đọc được trang này, thị lực ngoại vi của bạn có thể mất dần mà bạn không hề biết. |
On the first computers, with no operating system, every program needed the full hardware specification to run correctly and perform standard tasks, and its own drivers for peripheral devices like printers and punched paper card readers. Vào thế hệ máy tính đầu tiên, lúc đó không có hệ điều hành, mỗi chương trình phải cần đặc tả phần cứng đầy đủ để chạy đúng và thực hiện các nhiệm vụ tiêu chuẩn, và các driver riêng cho các thiết bị ngoại vi như máy in và bìa đục lỗ. |
I mean, she doesn't really read or see peripheral since her last eye tuck. Cô ấy chưa từng đọc hoặc xem cái gì kể từ khi phẫu thuật bọng mắt. |
Systems may also differ in other details, such as memory arrangement, operating systems, or peripheral devices. Các hệ thống còn có thể khác nhau ở một số thành phần khác như phương thức sắp xếp bộ nhớ, hệ điều hành hay thiết bị ngoại vi. |
Sensors in the muscles and joints send messages back through peripheral nerves to tell the cerebellum and other parts of the brain where and how the arm or leg is moving and what position it 's in . Bộ phận cảm biến trong khớp và cơ gởi thông điệp ngược trở lại qua dây thần kinh ngoại biên nhằm báo cho tiểu não và các bộ phận khác của não bộ biết cánh tay hoặc cẳng chân đang chuyển động ở đâu và như thế nào và cả vị trí của nó nữa . |
It is important that you use compliant peripheral devices and shielded cables between system components to reduce the possibility of causing interference to radios, televisions, and other electronic devices. Điều quan trọng là bạn phải sử dụng các thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống để giảm khả năng gây can nhiễu đến đài radio, ti vi, và các thiết bị điện tử khác. |
There is also an infrared port on the back of the console, which allows the system to connect with certain peripherals such as the Circle Pad Pro and the amiibo reader/writer. Ngoài ra còn có một cổng hồng ngoại ở mặt sau, cho phép kết nối với một số thiết bị ngoại vi nhất định như Circle Pad Pro và trình đọc / ghi amiibo. |
Nintendo released a peripheral platform called 64DD, where "DD" stands for "Disk Drive". Nintendo phát hành một nền tảng ngoại vi được gọi là 64DD, trong đó "DD" là viết tắt của "Disk Drive". |
So you might say, let's go to the brain and put something in the brain to record signals, or in the end of the peripheral nerve and record them there. Vậy nên có lẽ bạn có ý kiến, hãy đặt thiết bị vào não để thu thập những tín hiệu này, Hay đặt tại phần cuối của dây thần kinh ngoại vi và thu thập tín hiệu tại đó. |
He's got brain damage. He's likely to have peripheral nerve damage no matter what the cause. Anh ta bị tổn thương não thì cũng có khả năng bị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peripheral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peripheral
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.